Tìm số nguyên x,y. Biết x.y=-2
Tìm số nguyên x ; y biết : x.y -x + 2.y = 3
X=0 Y=05
Vì 0,5-0+2,5=3
chắc chắn luôn ý
tìm số nguyên x;y biết: x.y-x-y=2
Ta có:
x.y-x.1-y=x.(y-1)-y
=x.(y-1)-(y-1).1-1
=>(x-1).(y-1)-1=2
=>(x-1).(y-1)=3
=>x-1\(\in\)Ư(3)
y-1\(\in\)Ư(3)
Mà Ư(3)={-3;-1;1;3}
Ta có bảng sau:
y-1 | y | x-1 | x |
-3 | -2 | -1 | 0 |
-1 | 0 | -3 | -2 |
1 | 2 | 3 | 4 |
3 | 4 | 1 | 2 |
Vậy (x;y)\(\in\){(0;-2);(-2:0);(4:2);(2;4)}
Tìm 2 số nguyên x; y biết x . y = − 10 ?
tìm x,y là số nguyên biết x.y=2.x+y
\(xy=2x+y\Rightarrow xy-2x-y=0\)
\(\Rightarrow xy-2x-y+2=2\)
\(\Rightarrow x\left(y-2\right)-\left(y-2\right)=2\Rightarrow\left(x-1\right)\left(y-2\right)=2\)
Ta xét ước của 2
\(Ư\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
TH1 \(\hept{\begin{cases}x-1=1\\y-2=2\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=4\end{cases}}\)
TH2 \(\hept{\begin{cases}x-1=2\\y-2=1\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=3\\y=3\end{cases}}\)
TH3 \(\hept{\begin{cases}x-1=-2\\y-2=-1\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=-1\\y=1\end{cases}}\)
TH4 \(\hept{\begin{cases}x-1=-1\\y-2=-2\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\y=0\end{cases}}\)
Vậy...
tìm số nguyên x;y biết y=6-2.x.y
Tìm 2 số nguyên x; y khác 1 biết x . y = − 6
Ta có 2.3= 6 nên để kết quả là âm 6 ta chỉ cần cho dấu âm vào 1 trong 2 nhân tử: 2. − 3 = − 6 hoặc 3. − 2 = − 6
Tìm số nguyên x và y biết:
x.y - x + 2.y= 3
Tìm số nguyên x, y biết: x.y - 4 = x + y
\(xy-4=x+y\)
\(xy-4-x-y=0\)
\(x\left(y-1\right)-\left(y-1\right)-5=0\)
\(\left(x-1\right)\left(y-1\right)=5\)
Đến đây đưa về phương trình ước số
tìm các số x,y nguyên ,biết:
a)x.y=5
b)x.y=5 và x>y
c)(x+1).(y-2)=-5
d)x.y=-3
e)x.y=-3 và x<y
g)(x-1).(y+1)=-3
a, \(xy=5\)hay \(x;y\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
x | 1 | -1 | 5 | -5 |
y | 5 | -5 | 1 | -1 |
c, \(\left(x+1\right)\left(y-5\right)=-5\)hay \(x+1;y-5\inƯ\left(-5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
tự lập bảng, tương tự với mấy bài khác chỉ khác nó có điều kiện thì xét nó rồi kết luận nhé!
Tìm các số nguyên x,y biết
x.y=-2
(x-1).(y+2)=-3
Bn lập bảng ra.
x . y = -2
=>
x | -1 | -2 | 1 | 2 |
y | 2 | 1 | -2 | -1 |
(x-1).(y+2)=-3
=>
x-1 | -1 | -3 | 1 | 3 |
y+2 | 3 | 1 | -3 | -1 |
x | 0 | -2 | 2 | 4 |
y | 1 | -1 | -5 | -3 |
x.y=-2 nên x thuộc ước của (-2) mà Ư(-2)={-1;1;-2;2}
Ta có bảng :
x | -1 | 1 | -2 | 2 |
y(-2:x) | 2 | -2 | 1 | -1 |
Nếu x=-1;y=2
[(-1)-1].(2+2)=-8 (loại)
Nếu x=1;y=-2
(1-1).[(-2)+2]=0 (loại)
Nếu x=-2;y=1
[(-2)-1].(1+2)=-9 (loại)
Nếu x=-1;y=2
[(-1)-1].(2+2)=-8 (loại)