hãy tính số mol của : 3.1023 phân tử H2
: Hãy tính :
- Số mol CO2 có trong 22g khí CO2
- Thể tích (đktc) của 3.1023 phân tử khí H2
-Ta có:
\(m_{CO_2}=16+12,2=44\)(g)
\(n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,5\left(mol\right)\)
-\(n_{H_2}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Hãy tính số mol nguyên tử hoặc mol phân tử của các chất lượng sau:
a) 14 gam SaO
b) 66 gam khí CO2
c) 3,36 lít(đkc) khí H2
d) 22,4 lít (đkc) SO3
e) 3,55.1023 nguyên tử Mg
f) 3.1023 phân tử CuO
Các bạn giúp mk vs ạ!!!
a) sửa CaO
`n_(CaO)=(14/56)=0,25`mol
b)
`n_(CO_2)= 66/44=1,5` mol
c)
`n_(H_2)= (3,36)/22,4=0,15 mol`
d)
`n_(SO_3)= (22,4)/22,4=0,1 mol`
e)
`n_(Mg)=(3,55.10^23)/(6,02.10^23)=0,589mol.`
f)
tương tự e)
Tính số mol chứa trong 3.1023 phân tử nước.
Câu 2: Hãy tính:
a/ Thể tích ở 200C và 1atm của: 0,2 mol CO; 8 g SO3 ; 3.1023 phân tử N2
b/ Khối lượng của: 0,25mol Fe2O3; 0,15mol Al2O3 ; 3,36 lit khí O2 (đktc) c/ Số mol và thể tích của hỗn hợp khí(đktc) gồm có: 8g SO2 ; 4,4g CO2 và 0,1g H2
a)
- \(V_{CO}=n.24=0,2.24=4,8\left(l\right)\)
- \(n_{SO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{SO_3}=n.24=0,1.24=2,4\left(l\right)\)
- \(n_{N_2}=\dfrac{\text{Số phân tử}}{6.10^{23}}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{N_2}=n.24=0,5.24=12\left(l\right)\)
b)
- \(m_{Fe_2O_3}=n.M=0,25.160=40\left(g\right)\)
- \(m_{Al_2O_3}=n.M=0,15.102=15,3\left(g\right)\)
- \(n_{O_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
`=>` \(m_{O_2}=n.M=0,15.32=4,8\left(g\right)\)
c)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{64}=0,125\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
`=>` \(n_{hh}=n_{SO_2}+n_{CO_2}+n_{H_2}=0,125+0,1+0,05=0,275\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{hh\left(\text{đ}ktc\right)}=n_{hh}.22,4=0,275.22,4=6,16\left(l\right)\)
Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 là
A. 0,25 mol. B. 0,35 mol. C. 0,5 mol. D. 0,30 mol.
Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2 thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.
(Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 22,4 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0,345 l
Câu 34: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
A. XY2 B. X2Y C. XY D. X2Y3
Câu 35: Cho phương trình hóa học: a Fe + b CuSO4 c FeSO4 + d Cu.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 1; 2; 2; 1. B. 3; 2; 1; 3. C. 2; 3; 1; 3. D. 1; 1; 1; 1.
Câu 36: Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là
A. 0,25 mol. B. 0,35 mol. C. 0,20 mol. D. 0,30 mol.
Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. NH3.
Câu 39: 1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa
A. 0,6.1022 nguyên tử Ca B. 6.1023 nguyên tử Ca
C. 0,6.1023 nguyên tử Ca D. 6.1022 nguyên tử Ca
Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2; 6; 2; 3. B. 2; 6; 3; 2. C. 2; 6; 3; 3. D. 6; 3; 2; 3.
Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là
A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 42. Cho phương trình hóa học: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?
(Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)
A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol
Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 là
A. 0,25 mol. B. 0,35 mol. C. 0,5 mol. D. 0,30 mol.
Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2 thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.
(Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 22,4 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0,345 l
Câu 34: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
A. XY2 B. X2Y C. XY D. X2Y3
Câu 35: Cho phương trình hóa học: a Fe + b CuSO4 c FeSO4 + d Cu.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 1; 2; 2; 1. B. 3; 2; 1; 3. C. 2; 3; 1; 3. D. 1; 1; 1; 1.
Câu 36: Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là
A. 0,25 mol. B. 0,35 mol. C. 0,20 mol. D. 0,30 mol.
Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. NH3.
Câu 39: 1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa
A. 0,6.1022 nguyên tử Ca B. 6.1023 nguyên tử Ca
C. 0,6.1023 nguyên tử Ca D. 6.1022 nguyên tử Ca
Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2; 6; 2; 3. B. 2; 6; 3; 2. C. 2; 6; 3; 3. D. 6; 3; 2; 3.
Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là
A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 42. Cho phương trình hóa học: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?
(Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)
A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol
Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 là
A. 0,25 mol. B. 0,35 mol. C. 0,5 mol. D. 0,30 mol.
Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2 thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.
(Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 22,4 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0,345 l
Câu 34: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
A. XY2 B. X2Y C. XY D. X2Y3
Câu 35: Cho phương trình hóa học: a Fe + b CuSO4 c FeSO4 + d Cu.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 1; 2; 2; 1. B. 3; 2; 1; 3. C. 2; 3; 1; 3. D. 1; 1; 1; 1.
Câu 36: Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là
A. 0,25 mol. B. 0,35 mol. C. 0,20 mol. D. 0,30 mol.
Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. NH3.
Câu 39: 1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa
A. 0,6.1022 nguyên tử Ca B. 6.1023 nguyên tử Ca
C. 0,6.1023 nguyên tử Ca D. 6.1022 nguyên tử Ca
Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2; 6; 2; 3. B. 2; 6; 3; 2. C. 2; 6; 3; 3. D. 6; 3; 2; 3.
Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là
A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 42. Cho phương trình hóa học: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?
(Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)
A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol
32.C
33.A
34.A
35.D
36.A
37.B
38.C
39.B
40.A
41.C
42.C
Bạn nên chia nhỏ đề bài mn sẽ lm nhanh hun nha
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3