Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
lê bá quốc minh

Những câu hỏi liên quan
lê bá quốc minh
Xem chi tiết
Upin & Ipin
27 tháng 2 2020 lúc 11:09

1.This Math exercise is difficult.

2.Is this new flim boring ?

3.The paperclips are next to the pencil case

4.Some posters are putting under the table.

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:55

Phương pháp giải:

+ Câu khẳng định:

S (số nhiều) + have + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu phủ định:

S (số nhiều) + have + not + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu nghi vấn:

Have + S (số nhiều) + V(pII)?

Has + S (số ít) + V(pII)?

+ Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: 

for + N - quãng thời gian: trong khoảng 

since + N - mốc thời gian: từ khi

Lời giải chi tiết:

1. How long has it supported poor children?

(Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?)

 Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “support” được chia ở dạng V(pII) → has it supported.

2. It has helped raise awareness since 2010.

(Nó đã giúp nâng cao nhận thức kể từ năm 2010.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “help” được chia ở dạng V(pII). → It has helped. 

+ 2010 là mốc thời gian cụ thể nên ta thêm “since” vào trước đó. → since 2010.

3. What else has it done?

(Nó đã làm những gì khác?)

Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “do” được chia ở dạng V(pII) → has it done.

4. The company has donated a lot of money to support conservation.

(Công ty đã quyên góp rất nhiều tiền để hỗ trợ việc bảo tồn.)

Giải thích: Chủ ngữ “the company” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “donate” được chia ở dạng V(pII).  → The company has donated.

5. It has provided food for homeless people for 70 years.

(Nó đã cung cấp thực phẩm cho những người vô gia cư trong 70 năm.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “provide” được chia ở dạng V(pII). → It has provided.

+ “70 years” là khoảng thời gian nên ta thêm “for” vào trước đó. → for 70 years.

Ngọc Yến
Xem chi tiết
Khinh Yên
14 tháng 5 2022 lúc 11:10

1. This is _____the funniest______ (funny) story I have ever heard.

2. ________The most interesting______ (interesting) film we have ever seen is “Escape”.

3. Today is _______the hottest________ (hot) day of the month.

4. __________The best____ (good) pupils should be paid more attention.

5. She bought _____the biggest________ (big) cake in the shop.

6. I almost drowned in a pool when I was 7. That was ______the worst______ (bad) experience in my life.

7. This shoe is only 4$. It is one of _________the cheapest____ (cheap) shoes in the shop.

8. This is one of _______the quietest _______ (quiet) places in the city.

9. That is his ________ fastest____ (fast) car.

10. Russia is _________the largest_____ (large) country in the world.

R.I.P
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
8 tháng 4 2022 lúc 21:02

1/ What is the weather like in London?
2/ This exercise is more difficult than that one.
3/ He started driving a motorbike two years ago.
4/ What is the most popular sport in your country?
5/ Who is the most famous singer in your country?

lê bá quốc minh
Xem chi tiết
Tím Mây
28 tháng 2 2020 lúc 11:25

1. This is Hannah's dress.

2. Those are my sister's trousers.

3. My brothers are famous doctors.

4. They are working in the factory now.

5. She wears a black T-shirt and new shoes.

Khách vãng lai đã xóa
nguyennguyen
28 tháng 2 2020 lúc 13:07

1. This / Hannah / dress

This is Hannah's dress.

2. Those / my sister / trousers

Those are my sister's trousers.

3. My brothers / famous/ doctors

My brothers are famous doctors.

4. They / work / factory/ now

They are working in the factory now.

5. She /wear / black / T-shirt / new shoes

She wears a black T-shirt with new shoes.

                           by nguyennguyen (#)                               

Khách vãng lai đã xóa
Ngọc ツ
28 tháng 2 2020 lúc 15:59

1. This / Hannah / dress

This is Hannah's dress 

2. Those / my sister / trousers

Those are my sister's trousers

3. My brothers / famous/ doctors

My brothers are famous doctor

4. They / work / factory/ now

They are working in the factory now

5. She /wear / black / T-shirt / new shoes

She wears the black T-shirt with new shoes

#MIN

Khách vãng lai đã xóa
Gallavich
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 5 2021 lúc 17:33

Exercise 1: Make the meaningful sentences with the words given.( Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)

1/ You / mind/ if/ smoke / here ? Would you mind if I smoked here?

2/ It/ hot/ mind/ open/windows? ..It is hot. Would you mind opening the windows?

3/ Would/mind/if/take/ a photo Would you mind if I took a photo?

4/ Do/mind/if/sit/in front/you ? Do you mind if I sit in front of you?

Exercise 2: Combine a pair of sentences using ING participles or ED participles.

a/ The house belongs to my uncle. It is built of wood.

The house belonging to my uncle is built of wood

b/ The girl is intelligent. She sits next to me.

The girl sitting next to me is intelligent

Exercise 3: Rewrite the sentences with the words given so that it remains the meaning.

1/ Keeping the environment clean is very important .

-> It’s very important to keep the environment clean

2/ They will show the time machine to the public when they finish it.

-> The time machine will be shown to the public when they finish it

3/ He was delighted to receive his aunt’s letter.

-> He was delighted that his aunt sent them a letter

4/ Old car tires are recycled to make shoes and sandals.

-> people recycle old car tires to make shoes and sandals

*EX4.Give the correct form of the verbs in brackets:

1.Lan (finish) her homework for 2 hours. -> has been finishing

2.What (invent) by Alexander Gramha Bell?-> was invented

3.Minh (not/ clean) the class yet.-> haven't cleaned

4.Last year, Mai (visit) Hue.->…visited…………..

5.Lan said she (want) to visit Da Lat->…wanted………….

6.It’s easy (learn) English->…to learn……………

7.Mai likes (watch) TV->…watching………….

8.Would you mind (turn) off the light?->…turning…………

9.Would you mind if I (close) the door?->……closed………

10.I’m not strong enough (carry) this bag.->…to carry……….

lê bá quốc minh
Xem chi tiết
Lưu Hương Anh
29 tháng 2 2020 lúc 21:14

1. This Math exercise is difficult.

2. Is this new film boring?

3. These are new globes and computers.

4 . The paperclips is next to the pencil case.

5. There are some posters putting under the table.

Mình ko biết đúng chính xác hay ko, tiếng anh của mình cũng ko giỏi, có sai thì thôi nha :))

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:48

1. is boring

2. is difficult

3. is beautiful

4. is happy

5. an easy job

6. isn't rich

7.  a dangerous job

8. a good

lê bá quốc minh
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Lợi
5 tháng 4 2020 lúc 15:02

my uncle offce work.

Khách vãng lai đã xóa
Fenny
5 tháng 4 2020 lúc 15:04

1My uncle works in the office

2Her room is on the 3rd floor in the flat

3 the cat is under the bed

4 we sometimes go to school by bus

5 My family seldom go to shopping mall on the weekend

HỌC TỐT

Khách vãng lai đã xóa

Bài giải:

Chiều rộng hình chữ nhật là:

        12 : 4 = 3 ( dm)

Chu vi mảnh tấm bìa đó  là:

        ( 12 + 3 ) x 2 = 30 ( dm)

                 Đáp số: 30dm.

Khách vãng lai đã xóa