Những câu hỏi liên quan
trần nguyệt anh
Xem chi tiết
phuong thao
20 tháng 2 2018 lúc 9:37

đồng nghĩa với to lớn : vĩ đại , khổng lồ , hùng vĩ , to tướng ....

đống nghĩa với đẹp ; xinh , xinh đẹp , xinh xắn , tươi đẹp , xinh tươi , đẹp đẽ 

đông nghĩa với các từ chỉ màu vang : vàng hoe , vàng chanh,  vàng óng , vàng xuộm , vàng lịm ...

~ học tốt ~

trần nguyệt anh
20 tháng 2 2018 lúc 9:42

cảm ơn nhiều

Gia Bình Phạm
Xem chi tiết
UchihaSasuke
Xem chi tiết
Nguyễn Thi Linh Chi chi
4 tháng 10 2020 lúc 14:50

a. Chỉ màu hồng:

- hồng tươi, hồng đậm, hồng hồng

b. Chỉ màu vàng:

- vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối

c. Chỉ màu tím:

- tim tím, tím nhạt, tím đậm

Khách vãng lai đã xóa
UchihaSasuke
4 tháng 10 2020 lúc 14:51

cảm ơn bạn

Khách vãng lai đã xóa
Dương No Pro
4 tháng 10 2020 lúc 14:53

Giải:

Từ đồng nghĩa chỉ màu vàng là: vàng xuộm, vàng ối, vàng lịm, vàng hoe, ...

Từ đồng nghĩa chỉ màu hồng là: hồng hồng, hồng tươi, hồng đậm, ...

Từ đồng nghĩa chỉ màu tím là: tím tím, tím nhạt, tím đâm, ...

Học tốt!!!

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
15 tháng 1 2019 lúc 9:15

a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…

b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …

c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …

d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…

Ngyễn Mạnh Duy
18 tháng 9 2021 lúc 22:54

a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì

b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm

c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch

nếu đúng cho mình 1 k nha

Khách vãng lai đã xóa
truon binh an
Xem chi tiết
Minh Anh
3 tháng 8 2021 lúc 11:39

-  vàng xuộm và vàng hoe

- tác dụng là miêu tả đồ vàng của mọi thứ 

Nguyễn Yến Vy
Xem chi tiết
Nguyễn Diệp Phi
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Tuấn
15 tháng 9 2021 lúc 9:04

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...


 

Khách vãng lai đã xóa
Van Ngoc
Xem chi tiết
Hoàng Ngọc Hân
Xem chi tiết
Cihce
28 tháng 12 2022 lúc 18:47

a) chín vàng

b) vàng khói

c) vàng xuộm 

d) vàng sẫm

e) vàng đất.