viết số thích hợp vào chỗ chấm
5646 m = km dam
5672 kg = tấn yến
1245 giờ = phút giây
a) 150 phút = 2 giờ 30 phút. b) 65 000 m2 = 6,5 ha
c) 2 phút 45 giây = ............ d) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Tại câu c mik thấy vô lí nên mik ko điền vào !
A, 150' = 2h30'
B, 65 000 m2 = 6,,5 ha
C, 2'45s = ... tấn
D, 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Câu C hơi vô lý nên mình không ghi kết quả nhé!
~~~Hok tốt nha~~~
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
a) 1/2 giờ = 0,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
12 phút = 0,2 giờ
b) 12m = 0,012 km
0,7dam = 0,007 km
76 mm = 0,076 m
c) 104 kg = 0,104 tấn
0,6 ? = ? tấn
56g =0,056 kg
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..............kg 3 tạ 50kg = ..............kg 7 giờ = .........................phút
2700 kg = ...........tạ 2 tấn 34 kg = .............kg 8 phút 35 giây = .............giây
15dm2 = ................... cm2 40000cm2 = .................. dm2 7kg8hg=…………hg
2800dm2 = ....................m2 7m2 80cm2 = ...................cm2 3hm40dm=…….. m
6m2 5dm2 = .................. dm2 3/10 m2 = ........................dm2 20 năm =…… thế kỉ
giúp mình đi các bạn
6 yến = .......60.......kg
3 tạ 50kg = ......350........kg
7 giờ = ................420.........phút
2700 kg = .....27......tạ
2 tấn 34 kg = ......2034.......kg
8 phút 35 giây = ......515.......giây
15dm2 = .......1500............ cm2
40000cm2 = .......400........... dm2
7kg8hg=……78……hg
2800dm2 = ..........28..........m2
7m2 80cm2 = ...........700080........cm2
3hm40dm=…300,4….. m
6m2 5dm2 = .........605......... dm2
3/10 m2 = .............30...........dm2
20 năm =…1/5… thế kỉ
6 yến = ...60...kg 3 tạ 50kg = ..350..kg
7 giờ = ......420.......phút
2700 kg = .27..tạ 2 tấn 34 kg = .2034..kg
8 phút 35 giây = ...515...giây
15dm2 = ..1500...... cm2 40000cm2 = ..400..... dm2 7kg8hg=…78…hg
2800dm2 = ....28.....m2 7m2 80cm2 = ..70080..cm2 3hm40dm=304. m
6m2 5dm2 = .605.. dm2 3/10 m2 = 30....dm2
20 năm =1/5… thế kỉ
60kg
350kg
420 phút
27 tạ
2034kg
515 giây
1500cm2
400dm2
78hg
28m2
700080cm2
304m
605dm2
30dm2
1/5 thế kỉ
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
0,49 km = 490 ........
3ha 50 m2 = 300,5 ......
2 giờ 36 phút = .... giờ
4 tạ 70 kg = ........... tấn
3075 dm3 = ................. m3................dm3
160 giây=.................phút..............giây
0,49 km = 490 m
3ha 50m2 = 300,5 ha
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
4 tạ 70 kg = 0,47 tấn
3075 dm3 = 3 m3 75dm3
160 giây = 2 phút 40 giây
cho mình **** nha bạn
0,49 km = 490 m
3ha 50m2 = 300,5 ha
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
4 tạ 70 kg = 0,47 tấn
3075 dm3 = 3 m3 75dm3
160 giây = 2 phút 40 giây
cho mình 1 đ-ú-n-g nha bạn
cam on cac ban nhe
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 km/giờ = .....m/phút
72 km/giờ = .....m/phút = .....m/giây
4800 m/phút = .....km/giờ
7200 m/giây = .....km/giờ
ai nhanh mình tick nha
3 km/h= 50m/phút
72 km/h= 1200m/phút=20m/s
4800 m/phút=0.06 km/h
7200 m/s=25920 Km / h
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,5m=..........cm
7,268m2=........dm2
3 giờ 15 phút=........giờ
657g=........kg
0,08 tấn=........kg
3 phút 40 giây=.......giây
3 ngày rưỡi=......giờ
8dm3 439cm3=........dm3
0,5m=50cm
7,268m2=726,8dm2
3 giờ 15 phút =3,25 giờ
657g=0,657kg
0,08 tấn=80 kg
3 phút 40 giây=220 giây
3 ngày rưỡi=36 giờ
8 dm3439cm3=8,439dm3
50cm
726,8dm2
3,25 gio
0,657kg
80kg
220giay
84gio
8,439dm3
kik nha cam on nhieu
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
125 dm312cm3 = .......m3 5 giờ 12 phút =................g
12 tấn 3 yến =........tấn 6,4 phút
=........phút............giây
\(125dm^312cm^3=0,125120m^3\)
\(5\) giờ 12 phút \(=5,02\) giờ
\(12\) tấn \(3\) yến \(=12,03\) tấn
\(6,4\) phút \(=6\) phút 240 giây