Kích thước trong bản vẽ lắp mô tả: (có thể chọn nhiều đáp án) *
2 điểm
Kích thước chung của chi tiết
Kích thước ren
Kích thước lắp giữa các chi tiết
Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
Kích thước chung của sản phẩm
Cho bản vẽ lắp như hình vẽ, em hãy xác định ''kích thước lắp giữa'' hai vòng đai?
Cho bản vẽ lắp như hình vẽ, em hãy xác định ''kích thước xác định khoảng cách" giữa các chi tiết?
Câu 1: Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của sản phẩm được ghi trong bản vẽ lắp bao gồm.
A. Kích thước chung và kích thước riêng của chi tiết
B. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích thước riêng
C. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
D. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết, kích thước riêng từng chi tiết.
Câu 1: Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của sản phẩm được ghi trong bản vẽ lắp bao gồm.
A. Kích thước chung và kích thước riêng của chi tiết
B. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích thước riêng
C. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
D. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết, kích thước riêng từng chi tiết.
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
hình như là câu B thì phải câu nào dài nhất bạn cứ chọn cho mik :)
: Kích thước chung của hai chi tiết ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ, đường kính ren, gọi là kích thước gì ?
A. kích thước lắp. B. kích thước xác định khoảng cách.
C. kích thước chung. D. kích thước riêng.
Kích thước biểu diễn trong bản vẽ chi tiết thể hiện kích thước ................. chi tiết?
A. Lắp ráp
B. Chế tạo
C. Lắp ráp hoặc chế tạo
D. Lắp ráp và chế tạo
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho nội dung sau: "Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, ................................. của sản phẩm và ......................................giữa các chi tiết trong sản phẩm đó." *
2 điểm
Kết cấu, kích thước lắp
Kết cấu, số lượng
Kết cấu, trình tự tháo lắp
Kết cấu, vị trí tương quan
Câu hỏi: Em hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? (Nội dung bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên) (Nội dung bản vẽ lắp: Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên)
Giống nhau
+ Đều là bản vẽ kĩ thuật
+ Đều có các hình biểu diễn các kích thước và khung tên
+ Khác nhau: Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê.
Khi đọc bản về chi tiết, nội dung cần hiểu của hình biểu diễn là gì?
cân
a)Tên gọi hình chiêu và vị trí hình cắt
b)Mô tả hình dạng và câu tạo của chi tiết.
c)Kích thước các phần chi tiết.
d)Kích thước chung của chi tiết.