Những câu hỏi liên quan
Trần Kim Ngân
Xem chi tiết
Vũ Anh Quân
7 tháng 6 2021 lúc 13:56

có 5 loại trạng ngữ là: trạng ngữ chỉ thời gian,trạng ngữ chỉ nơi chốn trạng ngữ chỉ nguyên nhân,trạng ngữu chỉ mục đích trạng ngữ chỉ phương tiện 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
7 tháng 6 2021 lúc 13:57

Có 5 loại trạng ngữ . Các loại trạng ngữ bao gồm:

Trạng ngữ chỉ thời gianTrạng ngữ chỉ nơi chốnTrạng ngữ chỉ nguyên nhânTrạng ngữ chỉ mục đíchTrạng ngữ chỉ phương tiện
Khách vãng lai đã xóa
Noob Dino 2K8 ( ɻɛɑm rob...
7 tháng 6 2021 lúc 13:57

a) Trạng ngữ chỉ nơi chốn:

- Trạng ngữ chỉ nơi chốn là thành phần phụ của câu làm rõ nơi chốn diễn ra sựviệc nêu trong câu.
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi ở đâu ?

Ví du: Trong bếp, mẹ tôi đang nấu cơm

b) Trạng ngữ chỉ thời gian:

- Trạng ngữ chỉ thời gian là thành phần phụ của câu làm rõ thời gian diễn ra sựviệc nêu trong câu.
- Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi: Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ ? …
Ví dụ: Sáng nay, chúng em đi đá banh

c) Trạng ngữ chỉ nguyên nhân:

- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là thành phần phụ của câu giải thích nguyên nhân sựviệc hoặc tình trạng nêu trong câu.
- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câu hỏi: Vì sao ?, Nhờ đâu ?, Tại sao ?
Ví dụ: Vì rét, những cây bàng rụng hết lá.

d) Trạng ngữ chỉ mục đích:

- Trạng ngữ chỉ mục đích là thành phần phụ của câu làm rõ mục đích diễn ra sựviệc nêu trong câu.
- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi: Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vìcái gì ? …
Ví dụ: Để đạt học sinh giỏi, Nam đã cố gắng chăm chỉ học tập tốt.

e) Trạng ngữ chỉ phương tiện:

- Trạng ngữ chỉ phương tiện là thành phần phụ của câu làm rõ phương tiện, cáchthức diễn ra sự việc nêu trong câu.
- Trạng ngữ chỉ phương tiện thường mở đầu bằng từ bằng, với.
- Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho câu hỏi: Bằng cái gì ? Với cái gì ?
VD: Bằng một giọng chân tình, thaỳa giáo khuuyên chúng em cố gắng học tập.

kham khảo nhé bn

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Huy Hoàng
Xem chi tiết
Đặng Khánh Huyền
26 tháng 5 2020 lúc 21:07

( Chúc bạn học tốt)

* Thêm trạng ngữ cho câu nhằm mục đích:

- Để bổ sung cho câu đầy đủ hơn về: ý nghĩa và hình thức

+ Ý nghĩa: trạng ngữ đùng để xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, phương tiện, cách thức diễn ra sự việc nêu trong câu

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Khánh Huyền
26 tháng 5 2020 lúc 21:08

À quên !!! về mặt hình thức trạng ngữ có thể đứng ở đầu ,cuối , thân

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mai Phương
Xem chi tiết
Cô nàng Thiên Bình
6 tháng 1 2018 lúc 20:47
Tính chất giao hoán: a . b = b . a.Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c).Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

a . (b + c) = a . b + a . c.

Lưu ý: Ta cũng có: a . (b – c) = a . b – a . c.

Vũ Văn Dương
6 tháng 1 2018 lúc 20:48

  Những tính chất của phép nhân là:

+ Giao hoán.

+ Kết hợp.

+ Nhân với 0, nhân với 1.

mơ nhiều tưởng thật
6 tháng 1 2018 lúc 20:50

phân phối, kết hợp, giao hoán

và kết bạn với mik nha

Hoàng Kim Lâm
Xem chi tiết
✰._.✰ ❤teamღVTP
7 tháng 9 2021 lúc 12:13

sáng dạ là :nhanh trí và khôn khéo, có khả năng ứng xử và đối phó mau lẹ, tinh tế với những tình huống phức tạp, bất ngờ

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Lương Tuấn Dũng
Xem chi tiết
꧁༺ΑЅЅΑЅΙИঔ
25 tháng 2 2019 lúc 21:09

là tổ chức bảo vệ trẻ em

Vũ Ngọc Anh
25 tháng 2 2019 lúc 21:11

llà tổ chức liên hợp quốc có chuyên môn

Phạm Lê Ngọc Hiền
26 tháng 2 2019 lúc 19:55

là tổ chức bảo vệ quyền lợi của trẻ em

Nguyễn Khắc Vinh
Xem chi tiết
Hà Nam Khánh
Xem chi tiết
Trần Phan Anh
16 tháng 11 2021 lúc 11:06

Dấu hiệu của thì HTĐ là :

Always (luôn luôn)

usually (thường xuyên)

often (thường xuyên)

frequently (thường xuyên)

sometimes (thỉnh thoảng)

seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)

hardly (hiếm khi)

never (không bao giờ)

generally (nhìn chung)

regularly (thường xuyên)

Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:

Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).

Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Khách vãng lai đã xóa
Dương Trọng Trí
Xem chi tiết