tìm từ láy điền vào chỗ trống
a) cười ..........,thổi..........(chỉ tiếng gió) ,kêu ..........( chỉ tiếng chim)
b) cao........, sâu.........., rộng............, thấp
1.Tìm các từ láy có thể đứng sau các từ:
a, cười............ , thổi............... ( chỉ tiếng gió ), kêu................. ( chỉ tiếng chim ).
b, cao.............. , sâu............... , rộng................ , thấp..................
2. Từ mỗi câu ghép ở bài tập trên, hãy tạo ra 1 câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí của các vế câu ( có thể bớt thêm một vài từ )
a, cười khúc khích, thổi xào xạc, kêu quang quác.
b, cao lênh khênh, sâu hoăm hoắm, thấp tè tè.
a, cười....khanh khách...; thổi...xào xạc...; kêu ....huýt huýt....
b, cao...lênh khênh...;sâu..hoăm hoẳm...;rộng...mênh mông...;thấp...lít nhít..
k mk nha bn
.Tìm từ láy có thể đứng sau từ:
a) cười........, thổi........, ( chỉ tiếng hú), kêu..... ( chỉ tiếng chim)
b) cao......, sâu....., rộng....., thấp.....
Lịch sử và địa lí lớp 5
Tìm hiểu về vị trí giới hạn và đặc điểm kinh tế của châu Á
Tìm từ láy có thể đứng sau các từ :
a) cười ………… , thổi ……….. ( chỉ tiếng giú ) , kờu .................( chỉ tiếng chim ).
b) cao …………. , sõu …………., rộng …………. , thấp …………
a)Cười khanh khách
Thổi xào xạc (chỉ tiêng gió)
Kêu quang quác (chỉ tiếng chim)
b) Cao lênh khênh
Sâu hoăm hoắm
Rộng mênh mông
Thấp lít nhít
TL
a, cười....khanh khách...; thổi...xào xạc...; kêu ....huýt huýt....
b, cao...lênh khênh...;sâu..hoăm hoẳm...;rộng...mênh mông...;thấp...lít nhít..
HT nhé
Tìm từ láy có thể đứng sau các từ
a, Cười ...... , thổi ..... (chỉ tiếng gió)
b, Cao ......, rộng ....., thấp.........
a, Cười ? , thổi vi vu
b, Cao cao, rộng rãi,thấp lè tè
Tìm từ láy có thể đứng sau các từ
a, Cười giòn tan , thổi vi vu (chỉ tiếng gió)
b, Cao lênh khênh, rộng thênh thang, thấp bé
chúc bn học tốt
k mk nha
Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống : - hang sâu .... - cười khà khà -rộng.... - vực sâu.... - nói - dài.... - cánh đồng rộng.... - gáy lanh lảnh - cao.... - con đường rộng... - thổi ào ào - thấp...
hang sâu thẳm
rộng lớn
vực sâu thẳm
dài ngoằng
cánh đồng rộng lớn
cao vút
con đường rộng ngút
thấp thoảng
Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống : - hang sâu .thăm thẳm... - cười khà khà -rộng..mênh mang.. - vực sâu.thăm thẳm... - nói - dài...dằng dặc. - cánh đồng rộng..mênh mông .. - gáy lanh lảnh - cao...lênh khênh. - con đường rộng..bát ngát. - thổi ào ào - thấp...
hang sâu thẳm
rộng lớn
vực sâu thẳm
dài ngoằng
cánh đồng rộng lớn
cao vút
con đường rộng ngút
thấp thoảng
Viết tiếp vào chỗ trống các từ láy để tả:
a,Tiếng mưa rơi:.....................
b,Tiếng gió thổi:........................
c,Tiếng chim hót:......................
d, Tiếng người nói:....................
a, lách tách, lộp độp, rào rào
b, vi vu,
c, líu lo, véo von
d, ồm ồm, thanh thoát
#Saixinloi
a, tào rào , ầm ầm , rì rào
b, vù vù , vi vu , thoang thoáng
c, líu lo , ngân nga , chíp chíp
d, rôm rả , nhẹ nhàng , ..
xin tiick
a, lộp độp b, xào xạc c, ríu rít c,lí nhí ( mìnk cug ko chắc lắm )
ht nhớ k cho mìnk nha
điền 2 từ vào từng chỗ trống theo yêu cầu.
từ láy tả tiếng gió thổi mạnh :...........
từ láy tả tiếng mưa to rơi trên mái nhà:.............
(giúp mình nha): 3
Bài 1 . Thêm vế câu để tạo nên câu ghép thể hiện quan hệ tương phản
a, Dù trời đã khuya ............................
b, ..........................., nhưng khí trời vẫn mát mẻ.
c,Tuy bạn em rất chăm học .. ....................
................... mà anh ấy vẫn làm việc hăng say.
Bài 2 .Tìm câu ghép và phân tích câu ghép trong đoạn thơ
" Cuộc đời tuy dài thế
Năm tháng vẫn qua đi
Như biển kia dẫu rộng
Mây vẫn bay về xa ".
Bài 3 . Tìm từ láy có thể đứng sau các từ
a, cười ….., thổi….. ( chỉ tiếng gió ), kêu……( chỉ tiếng chim )
b, cao….. , sâu…. ,rộng …. ,thấp ….
Cần gấp, cám ơn các bạn trước 😍😍😍😍😍
Bài 1 :
a) Dù trời đã khuya nhưng em tôi vẫn làm bài.
b) Dù trời nắng nhưng khí trời vẫn mát mẻ.
c) Tuy bạn em rất chăm học nhưng bạn ấy vẫn chưa đạt danh hiệu học sinh giỏi.
d) Dù trời nắng chang chang nhưng anh ấy vẫn làm việc hăng say.
Bài 2 : Xin lỗi mik không biết
Bài 3 :
a) Cười ha hả , thổi rì rào , kêu ríu rít
b) Cao lênh khênh , sâu hun hút , rộng mênh mông , thấp lè tè
Câu 22. Tìm những từ láy
a, Tiếng gió thổi:...............
b, Tiếng súng nổ:............
c, Tiếng sáo:..........
d,Mưa kéo dài:.............
e,Tiếng người cười:.........
g,Tiếng bước chân người chạy
a. Tiếng gió thổi: rì rào, rít rít, réo rắt.
b. Tiếng súng nổ: đùng đoàng.
c. Tiếng sáo: trong trẻo, xù xì, vỗ về.
d. Tiếng mưa kéo dài: lộp độp, tí tách, rào rào.
e. Tiếng người cười: khúc khích, ha hả, oang oang.
f. Tiếng bước chân người chạy: huỳnh huỵch.
vi vu
đùng đoàng
hiu huýt
ào ào
ha ha
bạch bạch