Câu 2: Phân tích cấu tạo trong của giun đũa, chỉ rõ được đặc điểm của đường ruột và đặc điểm chung của cơ quan sinh dục. Cách di chuyển của giun đũa trong môi trường kí sinh.
Điền cụm từ về đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa thích nghi đời sống kí sinh: Cơ thể giun đũa hình ống. Thành cơ thể có ....................................................................................... Bên trong là; các tuyến sinh dục .......................................................................................................................................... Cơ thể chỉ có ............................................................. nên ......................................................................................... Cấu tạo này ..............................................................................................................................................................
Cơ thể giun đũa hình ống. Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển. Bên trong là các tuyến sinh dục dài và cuộn khúc như búi chỉ trắng ở xung quanh ruột. Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển nên giun đũa di chuyển hạn chế, chúng chỉ cong cơ thể lại và duỗi ra. Cấu tạo này thích hợp với động tác chui ruc trong môi trường kí sinh.
1.Trình bày đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh
2 Cm rằng giun đất mang 1 số đăc điểm thực tiễn hơn giun tròn và giun dẹp
3.Trình bày đặc điểm cấu tạo,dinh dưỡng và di chuyển của giun đũa?
Nhò vào đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc trong ống mật
4.Vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống con người
Câu 1 "
- Có kích thước hiển vi
- Cơ thể chỉ là một tế bào đám nhận mọi chức năng sống
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng dị dưỡng
- Sinh sản vô tính và hưu tính
Câu 4 :
- Có ích :
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển và đại dương
+ Làm đồ trang trí , trang sức
+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng
+ Là nguồn khai thác làm thức ăn
+ Là vật chỉ thị trong nghiên cứu địa chất
+ Là thức ăn có các động vật khác
+ Có ý nghĩa về sinh thái
- Tác hại
+ Một số loài sứa gây ngứa , độc cho người
+ Cản trở giao thông đường biển
Câu 2 :
So với giun tròn và giun dẹp , hệ tiêu hóa của giun đốt tiến hóa hơn vì đã phân hóa và xuất hiện hệ tuần hoàn kín
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang
câu 2: Trình bày đặc điểm, cấu tạo,dinh dưỡng và di chuyển của giun đũ. Nhờ vào đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào ống mật?
câu 3:trình bày các biện pháp phongf tránh giun sán kí sinh ở người
câu 4:hình thức sinh sản của trùng roi có gì giống và khác nhau?
câu 5: nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành giun đốt.
5.Đặc điểm chung:
-Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, có thể xoang.
-Hệ tiêu hóa dạng ống phân hóa
-Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ trên thành cơ thể
-Hô hấp bằng da hay mang
1.huỷ tức nước ngọt, sứa, hải quỳ, san hô… là những đại diện của ngành Ruột khoang. Tuy chúng có hình dạng, kích thước và lối sống khác nhau nhưng đều có chung các đặc điểm về cấu tạo
1.
-Cơ thể đối xứng tỏa tròn
-Ruột dạng túi
-Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
-Có tế bào gai tự vệ và tấn công
Câu 04:
Đặc điểm bên ngoài của các loài giun đũa kí nghi với đời sống kí sinh trong ruột người là :
A.
Cơ quan tiêu hoá phân hoá
B.
Đẻ nhiều
C.
Cơ thể mất đối xứng
D.
Có vỏ cuticun
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Trong một ngày giun đũa đẻ được bao nhiêu trứng:
A.
200000
B.
2000000
C.
2000
D.
20000
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:
A.
Chưa có nhân điển hình
B.
Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
C.
Cùng có cơ thể là 1 tế bào
D.
Chưa có cấu tạo tế bào
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Đặc điểm nào giúp giun đũa thích nghi với lối sống chui rúc trong môi trường kí sinh là:
A.
Cơ thể mất đối xứng
B.
Có vỏ cuticun
C.
Cơ vòng phát triển
D.
Cơ dọc phát triển, có khả năng cong duỗi cơ thể
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Vì sao lại gọi là trùng biến hình:
A.
Có Kích thước hiển vi
B.
Có khả năng thay đổi màu sắc
C.
Kích thước cơ thể thay đổi
D.
Sống ở trong nước
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Hình thức di chuyển của thủy tức:
A.
Kiểu lộn đầu
B.
Kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo
C.
Sống cố định
D.
Kiểu sâu đo
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?
A.
Kích thước hiển vi.
B.
Cấu tạo đơn bào.
C.
Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.
D.
Không có khả năng sinh sản vô tính.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A.
Cơ thể dẹp.
B.
Có giác bám.
C.
Ruột phân nhánh.
D.
Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Muốn cho trâu, bò, lợn khỏi bị nhiễm sán lá gan hoặc sán bã trầu phải cắt vòng đời ở khâu nào ?
A.
Rửa sạch rau, cỏ trước khi cho ăn.
B.
Ủ phân trong hầm chứa kín cho trứng ung.
C.
Cả 3 đều đúng.
D.
Diệt ốc đồng.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng:
A.
Tấn công kẻ thù
B.
Tiêu hóa thức ăn
C.
Đưa thức ăn vào miệng
D.
Tự vệ và bắt mồi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Trùng kiết kị giống và khác trùng biền hình ở các điểm:
A.
Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.
B.
Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.
C.
Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .
D.
Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Hình thức sinh sản của trùng roi xanh là:
A.
Tiếp hợp
B.
Hữu tính
C.
Vô tính nhân nhiều cơ thể
D.
Vô tính nhân đôi cơ thể
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Trùng roi xanh di chuyển là nhờ:
A.
Cơ vòng, cơ dọc
B.
Roi
C.
Chân giả
D.
Lông bơi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng biến hình là quá trình tiêu hoá:
A.
Nội bào.
B.
Vừa nội bào, vừa ngoại bào.
C.
Nội bào hoặc ngoại bào tuỳ từng giai đoạn phát triển.
D.
Ngoại bào.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Tác hại của giun đũa kí sinh:
A.
Tắc ruột, đau bụng
B.
Đau dạ dày
C.
Viêm gan
D.
Suy dinh dưỡng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A.
Đỉa, giun đất.
B.
Lươn, sá sùng.
C.
Giun đỏ, vắt.
D.
Giun kim, giun đũa.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do:
A.
Cơ thể hình trụ.
B.
Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
C.
Có đối xứng tỏa tròn.
D.
Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 21:
Khi không có ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:
A.
Dị dưỡng
B.
Không dinh dưỡng
C.
Tự dưỡng
D.
Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 22:
Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
A.
Diệt bọ gậy.
B.
Ăn uống hợp vệ sinh.
C.
Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D.
Mắc màn khi đi ngủ.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 23:
Loài giun nào được Đac-uyn nói là “Chiếc cày sống” cày đất trước con người rất lâu và cày đất mãi mãi?
A.
Giun đỏ
B.
Giun đất
C.
Rươi
D.
Đỉa
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 24:
Khi đi tắm biển bị sứa cắn chúng ta cần làm gì?
A.
Nhanh chóng rửa sạch vết thương
B.
Cả 3 phương án
C.
Rời khỏi nơi đang tắm
D.
Theo dõi tích cực và cấp cứu kịp thời
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 25:
Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A.
Gan người
B.
Ruột người
C.
Phổi người
D.
Tim người.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 26:
Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
A.
Mắt và lông bơi phát triển.
B.
Sống tự do.
C.
Cơ thể đơn tính.
D.
Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 27:
Dưới đây là các bước bắt mồi của trùng biến hình:
1. Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi
2. Khi chân giả tiếp cận mồi ( tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ...)
3. Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch tiêu hóa.
4. Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
A.
(1) -> (2) -> (3) -> (4)
B.
(2) -> (1) -> (3) -> (4)
C.
(2) -> (3) -> (1) -> (4)
D.
(2) -> (4) -> (3) -> (1)
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 28:
Đặc điểm không có ở San hô là:
A.
Sống tập đoàn.
B.
Kiểu ruột hình túi.
C.
Sống di chuyển thường xuyên
D.
Cơ thể đối xứng toả tròn.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 29:
Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A.
Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
B.
Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
C.
Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D.
Vì nước ngập cơ thể nên chúng phải bò lên mặt đất để hô hấp.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 30:
Cơ thể ruột khoang:
A.
Đối xứng tỏa tròn
B.
Không đối xứng
C.
Đối xứng hai bên
D.
Luôn biến đổi hình dạng
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 31:
Muốn tránh cho người khỏi nhiễm sán dây chúng ta phải làm gì?
A.
Hạn chế ăn thịt tái, nem chua, ăn uống sống
B.
Không ăn thịt trâu, bò, lợn gạo
C.
Cả 3 đáp án còn lại
D.
Ủ phân trâu, bò, lợn trong hầm chứa kín
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 32:
Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?
A.
Chưa đảm bảo được thói quen rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
B.
Cả 3 đáp án đều đúng.
C.
Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
D.
Thói quen ăn uống chưa đảm bảo vệ sinh
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 33:
Loài ruột khoang nào không di chuyển:
A.
Hải quỳ và thủy tức
B.
San hô và sứa
C.
San hô và hải quỳ
D.
Sứa và thủy tức
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 34:
Thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?
A.
Thủy tức vừa sinh sản vô tính, hữu tính và có khả năng tái sinh.
B.
Thủy tức sinh sản theo kiểu tái sinh
C.
Thủy tức sinh sản hữu tính
D.
Thủy tức sinh sản vô tính đơn giản
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 35:
Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:
A.
Tái sinh.
B.
Tái sinh và mọc chồi
C.
Mọc chồi.
D.
Tách đôi cơ thể.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 36:
Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?
A.
Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng,
B.
Cả 3 phương án còn lại.
C.
Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.
D.
Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 37:
Đại diện nào dưới đây thuộc ngành giun dẹp:
A.
Sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, đỉa
B.
Sán lá máu, giun kim, giun móc câu, giun chỉ.
C.
Sán lá gan, giun tóc, sán dây, sán lá máu
D.
Sán lá gan, sán bã trầu, sán lá máu, sán dây
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 38:
Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa bệnh sán lá gan cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Tập thể dục thường xuyên
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là:
A.
3. C. 4. D. 5.
B.
2.
Đáp án của bạn:
A
B
Câu 39:
Triệu chứng của sốt rét là:
A.
Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi, rét từng cơn.
B.
Vàng da, đau họng, ho, khó thở.
C.
Đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy.
D.
Sốt cao, sốt liên tục, có hiện tượng co giật.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 40:
Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
A.
Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
B.
Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
C.
Cản trở giao thông đường thuỷ.
D.
Gây ngứa và độc cho người.
Mô tả được hình thái, cấu tạo đặc điểm sinh lý của một đại diện trong ngành giun tròn. Đại diện giun đũa, trình bày vòng đời của giun đũa đặc điểm cấu tạo của chúng… cách phòng trừ giun
(giúp mình với)Biện pháp phòng trừ giun: rửa tay thật sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, ăn chín uống sôi, lau dọn nhà cửa.
GIÚP MÌNH VỚI
1. nêu đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh trong ruột non người? đưa ra các biện pháp phòng chữa bệnh giun kí sinh ở người ?
2. các đặc điểm về đời sống, cấu tạo sinh sản của giun đất ?
3. tại sao nói ngành giun đũa là ngành tiến hóa nhất trong 3 ngành giun?
1.có thể đẻ nhiều(con cái)
có tuyến sih dục phát triển
cơ dọc phát triển
có lớp vỏ cuticun
hai đầu thuôn, nhọn giống chiếc đũa
biện pháp ko cắn mog tay
rửa tay trước khi ăn và sau khi đi wc
.......
2.có trog sgk cả bạn cứ đọc sẽ thấy
3.vì giun đất có thêm hệ tuần hoàn kín(máu)
hệ thần kinh chuỗi hạch
chúc bạn học tốt
Đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh:
A. Lớp cơ dọc và hầu phát triển.
B. Có hậu môn.
C. Tuyến sinh dục phát triển.
D. Khoang cơ thể chưa chính thức.
Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh
A. Ruột thẳng
B. Có hậu môn
C. Có lớp vỏ cutin
D. Có lớp cơ dọc
Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển nên giun đũa di chuyển hạn chế, chúng chỉ cong cơ thể lại và duỗi ra. Cấu tạo này thích hợp với động tác chui rúc trong môi trường kí sinh.
→ Đáp án D
Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh
A. Ruột thẳng
B. Có hậu môn
C. Có lớp vỏ cutin
D. Có lớp cơ dọc
Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển nên giun đũa di chuyển hạn chế, chúng chỉ cong cơ thể lại và duỗi ra. Cấu tạo này thích hợp với động tác chui rúc trong môi trường kí sinh.
→ Đáp án D