Tù trái nghĩa với từ bí mật là từ gì???
trái nghĩa với từ bí mật là từ gì
TRÁI NGHĨA VỚI TỪ BÍ MẬT LÀ
Hãy tìm từ đồng nghĩa với " Bí mật".
Bí mật là thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác. Thứ được giữ kín được gọi là bí mật.
Từ đồng nghĩa : Bí mật không thể bật mí
tù đồng nghĩa với từ mịn là từ gì
Mịn đồng nghĩa với từ không bù xù, yên tĩnh, mở, nhẹ nhàng, êm ái, hòa bình, thanh thản, rõ ràng, bình tĩnh, nhạt nhẽo, nhẹ, mềm, nhẹ nhàng, tinh tế, dầu, mượt, ngoại giao, chính trị, thậm chí, mức độ, bay, đánh bóng, kiểu dáng đẹp, bình tĩnh, làm dịu, giảm nhẹ, biện, cấp, phẳng, máy bay, cạo, ba lan, cát, sắt, báo chí, cuộn, rõ ràng, dễ dàng, tạo điều kiện, mở, thúc đẩy,
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
a)Đặt câu có từ bí mật là tính từ
b)Đặt câu có từ bí mật là danh từ
a) Câu hỏi bí mật là câu khó nhất.
b) Cô ấy có rất nhiều bí mật.
a) Đó là một căn phòng bí mật với rất nhiều kẹo.
b) Cô ấy đã hứa sẽ giữ bí mật cho tôi.
trái nghĩa với
bí mật ><...
ai làm nhanh mk tích
a) Thế nào là từ trái nghĩa?
b) Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:
(1) Non cao non thấp mây thuộc,
Cây cứng cây mềm gió hay. (Nguyễn Trãi)
(2) Trong lao tù cũ đón tù mới,
a) - Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau trong mối quan hệ tương liên.
- Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.
b) (1) Non cao non thấp mây thuộc,
Cây cứng cây mềm gió hay. (Nguyễn Trãi)
a) Từ trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm và đối lập nhau về ý nghĩa. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
b) 1) cao - thấp - cứng - mềm
2) cũ - mới
Kể lại người mà em yêu thương nhất
và tìm từ trái ngĩa với : bí mật ..........
ai nhanh nhất mk tích
người mà em yêu thuong nhat do chinh la me cua em va tu trai nghia voi bi mat la cong khai