Đặt tên của các môn thể thao sử dụng các từ hoặc cụm từ được đưa ra
...............: skis, downhill,snows
...............: boat,sails, wind ,sailor
................: biclycle , padals,tyre,cap
................: ball,low net,table,round bats
give the names of the sports
1. _________________: bicycle, pedals, tyre, cap
2. _________________: gloves, ring, heavyweight, champion.
3.__________________: ball, low net, table, round bats.
4. _________________: ball, kick, score, goal, referee.
5.__________________: large ball,open net,metalring,throw.
6.__________________:shuttlecock,high net,hit
7.________________:large ball,high net,hands,hit,(not to touch)ground
8.____________:pool;goggles,swimsuit
9.__________________:skis,downhill,snow
10.__________________:boat,sails.wind,sailor.
1) give the names of the sports, using the words or phrases given.
1. ..............: bicycle, pedals, tyre, cap.
2) ..............: gloves, ring, heavyweight, champion.
3) ..............: Ball, low net, table, round bats.
4) ..............: ball, kick, score, goal, referee.
5) .............: large ball, open net, metal ring, throw.
6) .............: shuttlecock, high net, hit,
7) .............: large ball, high net, hands, hit, ground
8) ..............: pool, goggles, swimsuit.
9) .............: skis, downhill, snow
10) ............: boa, sails, wind, sailor
11) ............: racket, central net, small ball, hit, small ground.
12) .............: spuare board, pieces, move, king
1. cycling: bicycle, pedals, tyre, cap.
2) weightlifting: gloves, ring, heavyweight, champion.
3) table-tennis: Ball, low net, table, round bats.
4) football: ball, kick, score, goal, referee.
6) badminton: shuttlecock, high net, hit,
8) swimming: pool, goggles, swimsuit.
9) skiing: skis, downhill, snow
10) sailing: boat, sails, wind, sailor
12) chess: spuare board, pieces, move, king
Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa được viết bằng cách sử dụng (các) từ hoặc
(các) cụm từ được đưa ra trong mỗi câu hỏi sau.
Question 38: My / brother / I / go / see / football match / between / Eagles / Hawks team / last night /.
A. My brother and I go to see the football match among the Eagles and Hawks team last night.
B. My brother and I went seeing the football match between the Eagles or Hawks team last night.
C. My brother and I went to see the football match between the Eagles and Hawks team last night.
D. My brother and I go seeing the football match between the Eagles to Hawks team last night.
Em cần gấp ạ!!!
Question 38: My / brother / I / go / see / football match / between / Eagles / Hawks team / last night /.
A. My brother and I go to see the football match among the Eagles and Hawks team last night.
B. My brother and I went seeing the football match between the Eagles or Hawks team last night.
C. My brother and I went to see the football match between the Eagles and Hawks team last night.
D. My brother and I go seeing the football match between the Eagles to Hawks team last night.
My brother and I went to see the football match between Eagles and Hawks team last night.
Đây nha bạn
C. My brother and I went to see the football match between the Eagles and Hawks team last night.
Trong đoạn văn sau đây, hãy chỉ ra các trường từ vựng môn bóng đá. ( 5 từ )
Bóng đá được biết đến là một môn thể thao đồng đội, chơi giữa hai đội, mỗi đội có 11 cầu thủ. Mục tiêu của trò chơi là ghi điểm bằng cách đưa bóng vào khung thành đối thủ. Ngoài thủ môn, các cầu thủ không được cố ý dùng tay hoặc cánh tay để chơi bóng. Đội chiến thắng là đội ghi được nhiều điểm hơn khi kết thúc trận đấu.
Bóng đá, môn thể thao đồng đội, hai đội - 11 cầu thủ, thủ môn, cầu thủ, trận đấu
Trường từ vựng về bóng đá: bóng đá, môn thể thao đồng đội, 2 đội, mỗi đội 11 cầu thủ, đối thủ, thủ môn, cầu thủ, trận đấu.
câu 6: Kể tên 5 môn thể thao mà em biết [1 đ] _______________________________________ câu 7: Đặt câu với 1 từ vừa tìm được {0,5 đ} _____________________________________
Câu 6: Cờ vua, cầu lông, bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bơi lội, điền kinh, bóng bàn, cử tạ,...
Câu 7:
Nam chơi cờ vua rất giỏi.
Hoàng mới học bơi lội gần đây.
bóng đá bóng rổ bóng chuyền bóng chày chạy nước rút
ba em rất thích xem bóng đá
PHIẾU HỌC TẬP: Hãy tìm những từ ngữ và các phép tu từ miêu tả sự dữ dội của trận bão. Chỉ ra tác dụng của việc sử dụng các từ ngữ, các phép tu từ vừa tìm được trong việc miêu tả cơn bão.
Danh từ, cụm danh từ
Động từ, cụm động từ
Tính từ, cụm tính từ
Lượng từ Phép tu từ
+ So sánh
+ Nhân hóa
Tác dụng:
Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa được viết bằng cách sử dụng (các) từ hoặc (các) cụm từ được cho trong mỗi câu hỏi sau
32. I/delighted/ get /your/letter /yesterday.
A. I delighted to get your letter yesterday.
B. I was delighted getting your letter yesterday.
C. I delighted to getting your letter yesterday.
D. I was delighted to get your letter yesterday.
33. The/bell/rang/while/I/have/dinner.
A. The bell rang while I had dinner.
B. The bell rang while I was having dinner.
C. The bell was ringing while I was having dinner.
D. The bell was ringing while I had dinner.
34. I/prefer/live/the country/live/the city.
A. I prefer to live in the country to living in the city.
B. I prefer living in the country than living in the city.
C. I prefer living in the country to live in the city.
D. I prefer living in the country to living in the city.
đặt câu với từ bàn trong các trường hợp sau:
a) Lần tính được thua trong một số môn thể thao.
...............................................................................
b) Trao đổi ý kiến.
...............................................................................
c) Đồ dùng có mặt phẳng, có chân để làm việc.
..............................................................................
a)Anh ấy ghi được 6 bàn thắng.
b)Họ đang bàn với nhau về một vấn đề nào đó.
c)Chiếc bàn này rất đẹp.
A đúng là một bàn thua trông thấy
B chúng mình cần bàn bạc
C cần mua bộ bàn ghế mới rồi
...................:boat, sails, wind, sails
....................:racket, central net, small ball, hit, small ground.
.........................:square board, pieces, move, king.