Cho bảng số liệu sau :
Dân số Đông Nam Á , châu Á và thế giới năm 2002
Lãnh thổ | Số dân ( triệu người ) | Mật độ dân số trung bình ( người / km\(^2\)) |
Đông Nam Á | 536 | 119 |
Châu Á | 3766 | 119 |
Thế giới | 6215 | 46 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn sô dân và mật độ dân số trung bình của khu vực Đông Nam Á , châu Á và thế giới năm 2002
b, So sánh số dân và mật độ dân số trung bình của khu vực Đông Nam Á với châu Á và thế giới