chỉ ra đặc điểm dễ nhận thấy ở bệnh khô vằn và bệnh bạc lá
Đất giàu mùn giàu đạm cây lúa dễ mắc bệnh nào sau đây A bệnh khô vằn B bệnh bạc lá C bệnh tiêm lửa D bệnh đạo ôn
Anh nghĩ câu này cả hai đáp án B và D đều đúng ấy em !
Trên đất giàu mùn, giàu đạm, cây trồng dễ mắc bệnh: Đạo ôn, bạc lá. Do đất mùn, giàu đạm sẽ làm lá của cây trồng phát triển mạnh. Bệnh bạc lá gây hại trên phiến lá, bệnh đạo ôn gây hại ở tất cả các bộ phận của lá
Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là:
A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục
B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím
C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định
D. Cả 3 đáp án trên
Bệnh khô vằn do:
A. Vi khuẩn gây ra
B. Nấm gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Bệnh khô vằn gây hại trên:
A. Mạ
B. Lúa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Hình 21.1 mô tả thí nghiệm tìm hiểu nguyên nhân gây bệnh khảm thuốc lá. Hãy thảo luận và nêu nhận xét về đặc điểm mầm bệnh.
Đặc điểm mầm bệnh: Xuất hiện đầu tiên ở những lá non, gồm các vết đốm xanh, vàng xen kẽ nhau.
Câu 30: Đặc điểm của bệnh thán thư hại xoài là?
A. Đốm bệnh trên lá màu xám nâu
B. Đốm bệnh trên hoa quả có màu đen, nâu
C. Các đốm liên kết thành các mảng màu khô tối, gây rạn nứt, thủng lá
Câu 31: Chọn phát biểu SAI về đặc điểm hình thái của sâu đục quả.
A. Trứng hình bầu dục, dài khoảng 2-2,5 mm
B. Trứng mới nở có mầu trắng sữa sau đó trở nên vàng nhạt
C. Hình nêm dài 3 – 5 mm, màu xanh đến xanh nâu, đen
D. Ấu trùng phát triển đầy đủ dài khoảng 22 mm, đầu nâu
Câu 32: Bọ xít thường gây hại đối với loại cây trồng nào?
A. Nhãn
B. Vải
C. Chôm chôm
D. Cả A và B đều đúng
Câu 33: Đặc điểm nhận biết khi bọ xít trưởng thành có chiều dài thân là:
A. 10 – 15 mm
B. 15 – 25 mm
C. 25 - 30 mm
D. 30 – 40 mm
Câu 34: Khi sắp nở, trứng bọ xít có màu gì?
A. xám đen
B. vàng nâu
C. xanh nhạt
D. nâu đỏ
Câu 35: Chọn câu đúng về đặc điểm hình thái của sâu xanh hại cây ăn quả có múi.
A. Sâu non mới nở màu xanh nhạt rồi chuyển dần sang màu xanh vàng
B. Sâu trưởng thành thân to, cánh rộng màu đen. Trên cánh có 6 vệt đỏ vàng
C. Con trưởng thành là loại xén tóc màu nâu, sâu non màu trắng ngà, đục phá thân cây và cành lớn
D. Trứng hình bầu dục, dài khoảng 2-2,5 mm. Trứng mới nở có mầu trắng sữa sau đó trở nên vàng nhạt
Câu 36: Bệnh loét hại cây ăn quả có múi tạo ra vết loét như thế nào?
A. Dạng dài kích thước khoảng 0,5 x 0,8 cm
B. Dạng dài kích thước khoảng 0,8 x 1 cm
C. Dạng tròn đường kính 0,2 - 0,8 cm
D. Dạng tròn đường kính 1 – 1,5 cm
Câu 37: Quy trình bón phân thúc thường gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38: Nên cuốc rãnh hoặc đào hố với chiều sâu như thế nào?
A. 15 – 30 cm
B. 5 – 10 m
C.15 – 30 m
D. 5 – 10 cm
Câu 39: Tại sao không bón phân vào gốc cây mà bón vào hình chiếu của tán cây?
A. Bón như vậy rễ bón
B. Vì gốc cây nhiều rễ bón như vây hỏng rễ
C. Rễ con ăn trong hình chiếu của tán cây
D. Bón như vậy nhanh hơn
Câu 40: Người ta bón phân thúc cho nhãn vào thời kỳ nào?
A. Thời kỳ ra hoa
B. Thời kỳ đậu quả
C. Thời kỳ ra hoa và sau thu hoạch
D. Thời kỳ thu hoạch
Đối với bệnh bạc lá lúa, vết bệnh thường nằm ở:
A. Ngọn lá
B. Dọc mép lá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Ở người bệnh mù màu là do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định, trên Y không mang gen này. Một trong những đặc điểm của bệnh này là:
A. xuất hiện đồng đều ở hai giới nam và nữ. B. chỉ xuất hiện ở nữ giới.
C. dễ xuất hiện ở nữ giới hơn nam. D. dễ xuất hiện ở nam giới hơn nữ.
Ở người bệnh mù màu là do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định, trên Y không mang gen này. Một trong những đặc điểm của bệnh này là:
A. xuất hiện đồng đều ở hai giới nam và nữ. B. chỉ xuất hiện ở nữ giới.
C. dễ xuất hiện ở nữ giới hơn nam. D. dễ xuất hiện ở nam giới hơn nữ.
Bệnh khô vằn lúa do loại nào sau đây gây nên?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Tuyến trùng
D. Đáp án khác
Đáp án: B. Nấm
Giải thích: Bệnh khô vằn lúa do nấm gây nên – SGK trang 52