Trái nghĩa với từ quyết chí? Đặt câu với từ vừa đặt?
Nhanh nha mn!!!! (thank you)
Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được. nhanh nhanh help me
- thoái chí
-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.
từ nản chí
câu ta không nên nản chí khi thất bại
trái nghĩa với quyết chí là nản chí
chúng em quyết chí thi đua học hành
Câu 7. Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được.
Giúp Mình với
Mình đang cần gấp
từ ngược lại với quyết chí:nản chí
đặt câu:Chúng ta không nên nản chí khi thất bại
Từ trái nghĩa với từ quyết chí: nản chí.
Đặt câu: Bạn Nam mới làm chưa tới nửa đề toán mà bạn đã nản chí rồi.
Bạn ơi!
Trái ngĩa với quyết chí là gì ạ?
Đặt câu với từ quyết chí luôn nha!
THANKS!
chúng em quyết chí thi đua học hỏi
tìm từ trái nghĩa với từ độc ác , đặt câu với từ vừa tìm được
tìm từ trái nghĩa với từ thấp , đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tick cho
độc ác : hiền lành
Cô gái ấy rất hiền lành
Thấp : Cao
Cái cây này cao quá.
+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh
+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp
trái nghĩa với độc ác là hiền hậu.
Đặt câu : Bà ấy là một người hiền hậu.
trái nghĩa với thấp là cao
Đặt câu:Bạn Thùy cao nhất lớp em.
k mk nha
tìm từ trái nghĩa với từ dịu dàng.
và đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tik nha
trả lời :
Từ trái nghĩa với dịu dàng là mạnh mẽ, hung bạo
đặt câu :
Bạn ấy thật mạnh mẽ
hok tốt
TRẢ LỜI:
TRÁI NGHĨA VS TỪ DỊU DÀNG LÀ TỪ SÔI NỔI
HÔM QUA CÁC BN THAM GIA HỘI THAO RẤT SÔI NỔI
CHÚC BN HOK TỐT NHA
Đặt câu với cặp từ trái nghĩa
Cho biết tác dụng của cặp từ trái nghĩa vừa đặt.
Đặt câu với cặp từ trái nghĩa
Cho biết tác dụng của cặp từ trái nghĩa vừa đặt.
Tham khảo
Đàn ông nông nổi giếng khơi,
Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu.
=> Suy nghĩ của phụ nữ thường nông nổi, hạn hẹp còn của đàn ông thì sâu sắc
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Hãy đặt câu với các từ nhiều nghĩa sau:lưỡi,tóc
Giải nhanh giúp mik nhé!Thank you!❤✿❤
- Lưỡi:
Lưỡi cày ấy thật sắc
Lưỡi của tớ rát quá
- Tóc :
Mái tóc của cậu thật suôn mượt
Dây tóc bóng đèn đang phát sáng
Cái lưỡi cậu ấy dài thế , Mái tóc cô ấy thật mượt