chuyển các đt sau thành 3 cột động từ bất quy tắc
vd : go => went => gone
leave
learn
hold
hang
sing
get
eat
chuyển các đt sau thành 3 cột đt bất quy tắc
vd :do => did => done
drink
see
write
wear
tell
stand
spend
sit
meet
make
forget
drive
Trl
drink => drank => drunk
see => saw => seen
write => wrote => written
wear => wore => worn
tell =. told => told
stand => stood => stood
spend => spent => spent
sit => sat => sat
meet =. met => met
make => made =. made
forget => forgot =. forgotten
drive => droven => driven
_Học tốt
drink drank drunk
see saw seen
write wrote written
wear wore worn
tell told told
stand stood stood
spend spent spent
sit sat sat
meet met met
make made made
forget forgot forgotten
drive drove driven
---------->HỌC TỐT NHA BẠN<----------
20 động từ bất quy tắt ( ghi 3 cột )
tham khảo
tưởng động từ bất quy tắt là có 360 động từ
STT | Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
1 | abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten/beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở nên |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
15 | bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
Chuyển các từ sau ra động từ bất quy tắc ở thì QKĐ và HTHT :
- meet , buy , teach , build , spend ,hear , tell , said , speak , go , do , come ,read ,drink , eat
Giúp mk vs ạ , mk mới học nên chưa bik
QKĐ HTHT
meet met met
buy bought bought
teach taught taught
build built built
Bạn mua quyển 360 động từ bất quy tắc về mà tra. Nhiều từ bất quy tắc chứ ko phải chỉ mấy từ này đâu.
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
Chuyển các động từ sau đây sang bất quy tắc
Nếu động từ chia ở cột 3 thì như này:
1.wear - worn
2.take - taken
3.leave - left
4.meet - met
5.come - come
6.buy -bought
7.see - seen
8.teach - taught
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
Tính số điểm biết có 3160 đt tạo thành
Cho 90 đt trong đó có bất cứ 2 đt nào cũng cắt nhau , ko có 3 đt nào đồng quy . Tính số giao điểm tạo thành .
Cho n đt , trong bất cứ 2 đt nào cũng cắt nhau nhưng ko có 3 đt nào đồng quy . Biết số giao điểm tạo thành là 1225 điểm Tính số đt n .
Ba bài nha Gíup
các bạn ơi giúp mình viết những động từ quá khứ mà bất quy tắc và chuyển sang hiện tại hoàn thành nhé , tất cả các từ nhá , giúp mình với, hứa tick
https://ielts-share.com/360-dong-tu-bat-quy-tac-ban-day-du/
Cậu vào link này nhée
II. Viết các dạng quá khứ của động từ bất quy tắc.
1.go ->
2.come ->
3.buy ->
4.have ->
5.do ->
Ta có bảng sau:
I |
II |
A. Động cơ điện hoạt động dựa vào B. Nam châm điện hoạt động dựa vào C. Nam châm vĩnh cửu hoạt động dựa vào D. Động cơ điện là động cơ trong đó E. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó |
a. sự nhiễm từ của sắt thép b. năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển thành cơ năng c. tác dụng của từ trường lên dòng điện đặt trong từ trường e. khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép sau khi bị nhiễm từ f. điện năng chuyển hóa thành cơ năng |
Chọn phương án đúng khi ta ghép các nội dung từ cột I với các nội dung cột II
A. A → d
B. D → f
C. B → a
D. C → c
Đáp án: B
Ta có, các nội dung cột I ghép tương ứng với các nội dung cột II là:
A → c
B → d
C → e
D → f
E → b
Ta suy ra các phương án:
A, C, D - sai
B - đúng
giúp mik ;-; tiện thể xem đúng k nhé
chuyển các từ bất quy tắc thành quá khứ
set - set
shake - shook
shut - shut
sing - sang
sit - sat
sleep - slept
stand - stood
swim - swam
take - took
teach - tought
tell - told
think - thought
wear - wore