Cho ƯCLN (a,b) =1
Chứng tỏ: ƯCLN (a+1,ab)=1
ƯCLN(a,b)=1Chứng tỏ rằng; (a+b,a.b)=1
cho ƯCLN (a,b) = 1. chứng tỏ
a,ƯCLN ( a; a-b) = 1
b, ƯCLN (ab;a+b) =1
1) 1 số chia cho 21 dư 2 và chia cho 12 dư 5. Hỏi số đó chia 84 dư bao nhiêu
2) Tìm 1 số tự nhiên a thỏa mãn: a chia hết cho 7 và a chia cho 4 hoặc 6đều dư 3, biết rằng a<350
3) Cho ƯCLN (a,b)= 1, chứng tỏ rằng:
a) ƯCLN(a,a-b)= 1 ( với a>b)
b) ƯCLN(ab, a+b) = 1
4) Cho n thuộc N. Chứng tỏ rằng:
a) ƯCLN(3n+13,3n+14)=1
b) ƯCLN(3n+5, 6n +9)=1
Cho ƯCLN(a,b)=1.Chứng tỏ ƯCLN(a+b,a)=1
Nhanh giùm các bạn nhé mai mik đi học rùi
gọi d là ƯC nguyên tố của ab;a+b.theo bài ra ta có:
ab chia hết cho d
=>a hoặc b chia hết cho d
mà a+b chia hết cho d
=>2 số a;b chia hết cho d
=>(a;b)>1(trái giả thuyết)
=>(ab;a+b)=1
=>đpcm
Cho ƯCLN(a;b) = 1
CMR : ƯCLN(ab ; a + b) = 1
Chứng minh rằng nếu:
a) ƯCLN (a, b)=1 và ƯCLN (b, c)=1 thi ƯCLN (ab, c)=1
b) ƯCLN (a, b)=1 và ƯCLN (ac, b)=1 thi ƯCLN (b, c)=1
Cho ƯCLN (a;b)=1
CM: ƯCLN (a+1;ab)=1
Câu 1:Cho ƯCLN ( a, b ) = 1.Tìm
a) ƯCLN ( a + b, a^2 + b^2)
b) ƯCLN ( a + b, a^2 + ab + b^2)
Cho ƯCLN ( a, b ) = 1.Tìm
a) ƯCLN ( a + b, a^2 + b^2)
b) ƯCLN ( a + b, a^2 + ab + b^2)