a ) 3,05 dm3 = ................ lít
b ) 365g = .......... kg
c ) 200dm3 = ................m3
d ) 157cm3 = ..................... m3
Điền số thích hợp và chỗ trống:
a. 1,5 tạ = ……………kg
b. 4 ngày 6 giờ =……………giờ
c. 5 m3 25 dm3 = …………..…m3
d. 1756 m2 = ………………ha
Điền số thích hợp và chỗ trống:
a. 1,5 tạ = …………150…kg
b. 4 ngày 6 giờ =……102………giờ
c. 5 m3 25 dm3 = ………5,025…..…m3
d. 1756 m2 = ………0,1756………ha
a. 1,5 tạ = \(150\) kg
b. 4 ngày 6 giờ = \(102\) giờ
c. 5 m3 25 dm3 = \(5,025\) m3
d. 1756 m2 = \(0,1756\) ha
a)viết số thích hợp vào chỗ chấm
7dm3 =..........cm3
19dm3 4cm3=..........cm3
8m3 19dm3=.......dm3
2m3 9dm3=........cm3
5,7m3=.....dm3
1250=......cm3
800m3=.........m3
600000cm3=..........m3
3,02m3=...........m3................dm3
15,9dm3=......dm3.................cm3
b)viết thành số thập phân
4m3 200dm3=.........
12m3 38dm3=..........
5dm3 18cm3=............
200dm3=.................
7dm3 =7000cm3
19dm3 4cm3=19004cm3
8m3 19dm3=8019dm3
2m3 9dm3=2009000cm3
5,7m3=5700dm3
1250=1250cm3
800m3=800000dm3
600000cm3=6m3
3,02m3=3m3 20dm3
15,9dm3=15dm3 900cm3
b)viết thành số thập phân
4m3 200dm3=4,2m3
12m3 38dm3=12,038m3
5dm3 18cm3 = 5,018dm3
200dm3 = 0,2m3
a)viết số thích hợp vào chỗ chấm
7dm3 =..........cm3
19dm3 4cm3=..........cm3
8m3 19dm3=.......dm3
2m3 9dm3=........cm3
5,7m3=.....dm3
1250=......cm3
800m3=.........m3
600000cm3=..........m3
3,02m3=...........m3................dm3
15,9dm3=......dm3.................cm3
b)viết thành số thập phân
4m3 200dm3=.........
12m3 38dm3=..........
5dm3 18cm3=............
200dm3=.................
Câu 7: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?
A. 1 m3 = 100 L
B. 1mL = 1 cm3
C. 1 dm3 = 0,1 m3
D. 1 dm3 = 1000 mm3
Hãy biến đổi các đơn vị
a ) 0 . 6 m 3 = … d m 3 = … l í t b ) 15 l í t = … m 3 = … c m 3 c ) 1 m l = … c m 3 = … l í t d ) 2 m 3 = … l í t = … c m 3
Đổi đơn vị
a)5,2 tấn = …….kg
b)3 tạ = …….kg
c)8 yến = …….kg
d)276g = …….kg
e)85g = …….kg
f)1,9 g = …….kg
g)21 = …dm3 = …m3
h)500 ml = …dm3 = …m3
i)3,4 dm3 = …dm3 = …m3
k)0,81 = …dm3 = …m3
l)12 ml = …dm3 = …m3
m)81 cm3 = …dm3 = …m3
n)952 cm3 = …dm3 = …m3
a,5,2 tấn = 5200 kg
b,3 tạ = 300 kg
c,8 yến =80 kg
Kết quả
a) 5200 kg; b) 300 kg; c) 80 kg; d) 0,276 kg; e) 0,085 kg; f) 0,0019 kg;
a)5,2 tấn=5200kg
b)3 tạ=300kg
c)8 yến=80kg
d)276g=0,276kg
e)85g=0,085kg
f)1,9g=1900kg
minh chi biet bang thoineu dung cac ban cho minh 1 k nhe
: Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = ……………lít | b) 11,7 m3 = ................... dm3 |
c) 35 lít = ………….cm3 | d) 6/5 dm3 = …………….cm3 |
: Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm:
a) 2m 3 = 2000 lít | b) 11,7 m3 = 11700 dm3 |
c) 35 lít = 35000 cm3 | d) 6/5 dm3 =1200 cm3 |
Bài 1.
1.1) 2 m3 82 dm3 = ………… m3
a. 2,820 | b. 2,082 | c. 2082 | d. 2820 |
1.2) m3 = …………dm3
a. 75000 | b. 7,50 | c. 750 | d. 7500 |
1.3) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài m , chiều rộng m và chiều cao m là :
a. m3 | b. m3 | c. m3 | d. m3 |
Bài 2. 25% của 80 là :
a. 20 | b. 2 | c. 25 | d. 40 |
Bài 3. x : =
a. x = | b. x = | c.
| d. |
Bài 4. Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4 m , đáy bé 1,6 m , chiều cao 0,5 m là :
a. 2 m2 | b. 1 m2 | c. 10 m2 | d. 20 m2 |
Bài 5. Một hình tròn có đường kính là 6 cm thì diện tích là :
a. 18,84 cm2 | b. 113,04 cm2 | c. 28,26 cm2 | d. 9,42 cm2 |
Câu 3:Đổi các đơn vị sau
5kg/dm3=.....kg/m3 50kg/cc=....kg/m3
5g/cm3=...kg/m3 3g/dm3=......kg/dm3
5g/l=.....kg/m3 3cc=.......m3
3cc=......ml 5l=m3
Bài 4.Để kéo một vật nặng 20kg lên cao theo phương thẳng đứng cần dùng một lực ít nhất là bao nhiêu
Câu 3: (chưa lm qa)
Câu 4: Trọng lượng của vật:
\(P=10m=10.20=200\left(N\right)\)
Để kéo 1 vật lên theo phương thẳng đứng, ta phải tác dụng 1 lực kéo bằng hoặc lớn hơn trọng lượng của vật \(\left(F_k\ge P_{vật}\right)\)
Nên \(F_k\ge200N\)
Vậy cần dùng một lực ít nhất là 200N để kéo vật