Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Yến Quỳnh 1205
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Yoom Surber
21 tháng 12 2019 lúc 10:19
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

Khách vãng lai đã xóa
LEO ZERO9
4 tháng 1 2020 lúc 20:32

hi Nguyên,nhớ t là ai hum

Khách vãng lai đã xóa
LEO ZERO9
4 tháng 8 2020 lúc 11:51
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

Khách vãng lai đã xóa
Hong Ngoc Khanh
Xem chi tiết
In The Rain
26 tháng 10 2016 lúc 16:48

Công thức chung

S+BE+V past participle(P2)

Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:

- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)

- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng

Quy tắc:

Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:

a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.

b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.

c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.

d. Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu

chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

Các thì ở thế bị động:

 

Simple Present

Active:S + V + O

Passive:S + be + P2 + by + O

Present Continuous

Avtive:S + am/is/are + V-ing + O

Passive:S + am/is/are + being + P2 + by + O

Present Perfect

Active:S + has/have + P2 + O

Passive:S + has/have + been + P2 + by + O

Simple Past

Active:S + V-ed + O

Passive:S + was/were + P2 + by + O

Past Continuous

Active:S + was/were + V-ing + O

Passive:S + was/were + being + P2 + by + O

Past Perfect

Active:S + had + P2 + O

Passive:S + had + been + P2 + by + O

Simple Future

Active:S + will/shall + V + O

Passive:S + will + be + P2 + by + O

Future Perfect

Active:S + will/shall + have + P2 + O

Passive:S + will + have + been + P2 + by + O

Be + going to

Active:S + am/is/are + going to + V + O

Passive:S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O

Model Verbs

Active:S + model verb + V + O

S + model Verb + have +P2

Passive:S + model verb + be + P2 + by + O

S + modal Verb + have been +P2

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

1/ It's your duty to+Vinf

-->bị động: You're supposed to+Vinf
VD: It's your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.

2/ It's impossible to+Vinf

-->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem. >> This problem can't be solve.

3/ It's necessary to + Vinf

--> bị động: S + should/ must + be +P2
VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.

4/ Mệnh lệnh thức + Object.

--> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.

Bị Động Của Cấu Trúc"Nhờ ai làm gì"

Chủ động Bị động

Have + sb + V Have + st + P2

Get + sb + to V Get + st + P2

VD:

I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
I get my father to wash my car >> I get my car washed by my father

BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING

Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
VD: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.

BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET

MAKE
Công thức chủ động : S + make + sb+ Vinf --> Bị động: S +be+ made + to + Vinf
VD: They make me make tea >> I am made to make tea.
LET
Công thức chủ động: S + let + sb + Vinf --> Bị động: let + sb/st + be P2 hoặc be allowed to Vinf
VD:
My parents never let me do anything by myself.
→ My parents never let anything be done by myself or I'm never allowed to do anything by myself by my parents.
They don’t let us beat their dog.
→They don’t let their dog be beaten or We are not allowed to beat their dog.


BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception: see, watch, notice, hear, look…)

1/ Cấu trúc chủ động: S + Vp + sb + Ving
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + Ving
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
VD: We saw her overhearing us >> She was seen overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
* NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.

BỊ ĐỘNG KÉP
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI

Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.

2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.

Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.

BỊ ĐỘNG CỦA 7 ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT

Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2 (of 7 verbs) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
VD: He suggested that she buy a new car. >> It was suggessted that a new car be bought.

BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".

Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
VD: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is difficult for this test to be finished in one hour.

BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ

Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.

( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
VD: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.


 

 

 
Người iu JK
30 tháng 10 2016 lúc 13:30

Cấu trúc của câu bị động trong tiếng anh

1. Use of Passive: (Cách sử dụng của câu bị động):

Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng.

Ví dụ: My bike was stolen. (Xe đạp của tôi bị đánh cắp.)

2. Form of Passive Cấu trúc câu bị động:

Subject + finite form of to be + Past Participle

(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.

Khi chuyển câu từ dạng chủ động sang dạng câu bị động:

Tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động. Ví dụ: Active: He punished his child. -> Passive: His child was punished. (Anh ta phạt cậu bé.) (Cậu bé bị phạt)

 

Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ “to be” được chia ở dạng số nhiều, chủ ngữ số ít thì động từ “to be” được chia ở dạng số ít.

Present simple (Hiện tại đơn) The car/cars is/are designed.Present perfect (HT hoàn thành) The car/cars has been/have been designed.Past simple (Quá khứ đơn) The car/cars was/were designed.Past perfect (Qk hoàn thành) The car/cars had been/had been designed.Future simple (Tương lai đơn) The car/cars will be/will be designed.Future perfect (TL hoàn thành) The car/cars will have been designedPresent progressive (HT tiếp diễn) The car/cars is being/are being designed.Past progressive (Qk tiếp diễn) The car/cars was being/were being designed.

Trong trường hợp câu chủ động có 2 tân ngữ, thì chúng ta có thể viết thành 2 câu bị động. Ví dụ:

Active Professor Villa gave Jorge an A. (Giáo sư Villa chấm cho Jorge một điểm A)Passive An A was given to Jorge by Professor Villa. (Một điểm A được chấm cho Jorge bởi giáo sư Villa)Passive Jorge was given an A. (Jorge được chấm một điểm A)

Trong khi học tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động. Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thông thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động là tân ngữ gián tiếp.

I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).

Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.

Hiện tại thường hoặc Quá khứ thường

am
is
are
was
were

+ [verb in past participle]

Active: Hurricanes destroy a great deal of property each year.
Passive: A great deal of property is destroyed by hurricanes each year.

Hiện tại tiếp diễn hoặc Quá khứ tiếp diễn

am
is
are
was
were

+ being + [verb in past participle]

Active: The committee is considering several new proposals.
Passive: Several new proposals are being considered by the committee.

Hiện tại hoàn thành hoặc Quá khứ hoàn thành

has
have
had

+ been + [verb in past participle]

Active: The company has ordered some new equipment.
Passive: Some new equipment has been ordered by the company.

Trợ động từ

modal

+ be + [verb in past participle]

Active: The manager should sign these contracts today.
Passive: These contracts should be signed by the manager today.

Các ví dụ về sử dụng Câu bị động

Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không được dùng ở bị động. My leg hurts.

Đặc biệt khi chủ ngữ chịu trách nhiệm chính của hành động cũng không được chuyển thành câu bị động.

The US takes charge: Nước Mỹ nhận lãnh trách nhiệm. Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng by nhưng nếu là vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng with.

The bird was shot with the gun.The bird was shot by the hunter.

Trong một số trường hợp to be/to get + P2 hoàn toàn không mang nghĩa bị động mà mang 2 nghĩa:

Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải.Could you please check my mailbox while I am gone.He got lost in the maze of the town yesterday.

Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy

The little boy gets dressed very quickly.

- Could I give you a hand with these tires.

- No thanks, I will be done when I finish tightening these bolts.

Mọi sự biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be, còn phân từ 2 giữ nguyên.

to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật)This table is made of woodto be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)Paper is made from woodto be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.to be made with: Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)This soup tastes good because it was made with a lot of spices.

Phân biệt thêm về cách dùng marrydivorce trong 2 thể: chủ động và bị động. Khi không có tân ngữ thì người Anh ưa dùng get mariedget divorced trong dạng informal English.

Lulu and Joe got maried last week. (informal)Lulu and Joe married last week. (formal)After 3 very unhappy years they got divorced. (informal)After 3 very unhappy years they dovorced. (formal)

Sau marrydivorce là một tân ngữ trực tiếp thì không có giới từ: To mary / divorce smb

She married a builder.Andrew is going to divorce CarolaTo be/ get married/ to smb (giới từ “to” là bắt buộc)She got married to her childhood sweetheart.He has been married to Louisa for 16 years and he still doesn’t understand her.
In The Rain
26 tháng 10 2016 lúc 16:33

dài lắm nhé

Nguyễn Mai Phương
Xem chi tiết
Đào Mạnh Hưng
8 tháng 1 2022 lúc 11:29
Ok bạn hiền nhé
Khách vãng lai đã xóa
Lê Hải Đăng
Xem chi tiết
Mangekyou sharingan
Xem chi tiết
bí mật
11 tháng 7 2019 lúc 8:07

bạn vào trả lời thì bn nhìn lên trên có một bảng kẻ dài bạn ấn vào cái thứ 3 từ trái sang phải nha 

Mangekyou sharingan
11 tháng 7 2019 lúc 8:09

trong mục tạo câu hỏi thì sao hả

bí mật
11 tháng 7 2019 lúc 8:17

câu hỏi cũng vậy

Dương Thị Hoài
Xem chi tiết
ST
18 tháng 9 2016 lúc 9:38

100.10.10.10=10.10.10.10.10=105

Conan
18 tháng 9 2016 lúc 9:39

\(100.10.10.10\)

\(=10.10.10.10.10\)

\(=10^5\)

Thảo
18 tháng 9 2016 lúc 9:48

ta có

100 x 10 x 10 x 10 

= 10 x 10 x 10 x 10 x 10

= 105

nha bn

ribi sachi
Xem chi tiết
Lê Nhựt Hùng
26 tháng 2 2017 lúc 17:49

mình biết nhưng mà bạn học giỏi hơn mình mới chỉ cho bạn nha

Bùi Quỳnh Hương
26 tháng 2 2017 lúc 17:50

Bạn ơi đây là TOÁN không phải TIẾNG VIỆT đâu mà bạn hỏi tiếng việt nha 

Herry Potter
27 tháng 2 2017 lúc 20:06

bạn ơi là Toàn ko phải Tiếng Việt

Cuong Vu
Xem chi tiết
qlamm
7 tháng 3 2022 lúc 20:23

D

Anh ko có ny
7 tháng 3 2022 lúc 20:23

D

TV Cuber
7 tháng 3 2022 lúc 20:23

D