Thi 1 tiết đầu năm môn anh lớp 6 năm học 2019 - 2020
CHO MÌNH XIN ĐỀ
Thi 1 tiết đầu năm môn anh lớp 6 năm học 2019 - 2020
CHO MÌNH XIN ĐỀ
I. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống
1. I……………eleven years old.
A. is
B. are
C. am
2. They……......students.
A. am
B. is
C. are
3. Hello, …………..name’s Hoa.
A. I
B. My
C. Me
4. What ……her name?
A. is
B. am
C. are
5. Hello, Mary. ………….is Peter.
A. That
B. This
C. There
6. Good………….Miss. Lan. How are you?
A. Bye
B. night
C. Morning
7. She is eighteen ……………old.
A. year
B. years
C. day
8. Nineteen minus six equals…………
A. twelve
B. thirteen
C. Fourteen
II. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống
1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga .
A. are / their
B. is / your
C. are / they
D. Both (A) and (C)
2. Which word has the final sound /s / ?
A. armchairs
B. names
C. thanks
D. erasers
3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year.
A. nine hundred and ninety-nine
B. nine hundreds and ninety-nine
C. nine hundred ninety-nine
D. nine hundred and ninety-nines
4. How . . . . . … you ? I am twelve years old .
A. are
B. old are
C. is
D. old is
5. What ………..they………….. ? – They’re doctors .
A. do / do
B. does / do
C. do / does
D. does / does
6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser.
A. a
B. the
C. an
D. Ø
7. I am ………………… brother.
A. my
B. her
C. he
D. you
8. Where………… he ………. ?
A. do / live
B. does / lives
C. do / lives
D. does / live
9. We live ………………Le Loi street………QuyNhonCity
A. on / in
B. at / in
C. in / at
D. to /in
10. How many……… ………. there in your school?
A. student - is
B. students - are
C. students - is
D. are - students
III. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.
1. Mr. Hai travels to work by car every morning.
…………………………………………
2. They often go swimming in the summer.
…………………………………………
3. My mother needs an apple.
..................................................................
4. Jane’s sister works in a hospital.
……………………………………………
5. These students have English classes on Tuesday and Friday
……………………………………………
IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.
1. My sister often walks to the supermarket.
=> My sister often goes ...............................
2. Does your class have fifty students?
=> Are .........................................................
3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.
=> Mrs. Hoa goes to work at a ....................
4. He is in the bath at the moment.
=> He is .............................. a .....................
5. What is the price of the kets ?
=> How much ............................................
V. Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏi
This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.
1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………
2. How old is his father?……………………………..……………………………………….
3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..
4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…
------- HẾT --------
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh - Số
Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)
1.
a. some
b. rod
c. come
d. month
2.
a. judo
b. hope
c. post
d. one
3.
a. school
b. chess
c. teaching
d. chalk
4.
a. physics
b. history
c. excited
d. music
5.
a. healthy
b. history
c. vocabulary
d. my
II. Odd one out (1.0 point)
1. a. compass
b. textbook
c. calculator
d. judo
2. a. English
b. Play
c. science
d. history
3. a. have
b. share
c. with
d. study
4. a. classmate
b. remember
c. knock
d. help
5. a. Uniform
b. post office
c. library
d. classroom
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)
1. Listen! Someone______ at the door.
a. are knocking
b. is knocking
c. knock
d. knocks
2. ________. I forgot my calculator.
a. Oh dear
b. I see
c. You'll see
d. That's OK
3. I'm excited _________ our first day at school.
a. in
b. with
c. about
d. for
4. Let's _______ our school uniform and go to school.
a. take off
b. wear on
c. put off
d. put on
5. Get up, Tom. We ________ to school, today.
a. are going back
b. going back
c. go to back
d. are going to back
6. I meet my friend ______ my way to school
a. in
b. On
c. at
d. ___
7. Do you ______ your things with your classmates?
a. share
b. help
c. put on
d. wear
8. My school is _______ by mountains and green fields.
a. surrounding
b. surround
c. Surrounded
d . surrounds
9. How do you get to school every day? – ___________
a. By bike
b. On foot
c. I walk to school
d. all are correct
10. I ______ my homework with my friends.
a. Play
b. have
c. do
d. all are correct
11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.
a. Boarding
b. international
c. creative
d. small
12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.
a. What
b. When
c. What time
d. Why
13. They are healthy because they _______ every day.
a. Play chess
b. do judo
c. study vocabulary
d. play music
Cho mình hỏi có bạn nào ở Tiên Lãng ,Hải Phòng đã thi xong học sinh giỏi cấp huyện môn toán lớp 9 năm 2019-2020 thì cho mình xin đề với. Mình xin cảm ơn.
cho mình hỏi , ở đây có ai học lớp 5 , năm nay lên lớp 6 không , nếu có thì đã thi chưa , nếu thi rồi thì cho mình xin đề thi môn kiểm tra tiếng anh nhé !
ai nhanh thì được 5 tích
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !
có bạn nào cho mình xin đề LTV thi vào lớp 6 năm học 2019 - 2020 với
1+1=?
(ngày mai mình thi Ams rồi X()
1+1=2
chúc cậu thi tốt và đạt được kết qủa cao
thế nhé
Cho mình hỏi có bạn nào có đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp huyện năm 2019 2020 của một số huyện ở hải phòng thì cho mình xin với. Mình cảm ơn
có đề thi HS giỏi lớp 5 ko ạ
Ai cho mình đề thi cuối học kì 1 lớp 5
MÔN : TIẾNG VIỆT và TOÁN
Năm học : 2018 - 2019
Bạn lên Vndoc.vn vào phần tìm kiếm đề tìm đề nhé
Học tốt
Ai có đề thi học kì toán của tỉnh Bắc Giang lớp 6 năm 2018 -2019 cho mình xin nhé ! Thank you !
có ai có đề thi giữa học kì 1 môn toán văn anh lớp4 hoặc lớp6 ko cho mình xin với à đề thi năm nay nha
Các bạn cho mình xin 'đề mở' của bài thi cuối học kì II trong trường của bạn (năm học 2018-2019)
{Mình chỉ xin đề mở của phần tạo lập văn bản của lớp 6 thôi ! }