Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Fudo
Xem chi tiết

I. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống

1. I……………eleven years old. 

A. is

B. are

C. am

2. They……......students.

A. am

B. is

C. are

3. Hello, …………..name’s Hoa. 

A. I

B. My

C. Me

4. What ……her name? 

A. is

B. am

C. are

5. Hello, Mary. ………….is Peter. 

A. That

B. This

C. There

6. Good………….Miss. Lan. How are you? 

A. Bye

B. night

C. Morning

7. She is eighteen ……………old.

A. year

B. years

C. day

8. Nineteen minus six equals………… 

A. twelve

B. thirteen

C. Fourteen

II. Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống

1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga .

A. are / their

B. is / your

C. are / they

D. Both (A) and (C)

2. Which word has the final sound /s / ?

A. armchairs

B. names

C. thanks

D. erasers

3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year.

A. nine hundred and ninety-nine

B. nine hundreds and ninety-nine

C. nine hundred ninety-nine

D. nine hundred and ninety-nines

4. How . . . . . … you ? I am twelve years old .

A. are

B. old are

C. is

D. old is

5. What ………..they………….. ? – They’re doctors .

A. do / do

B. does / do

C. do / does

D. does / does

6. What is this ? This is . . . . . . . . . eraser.

A. a

B. the

C. an

D. Ø

7. I am ………………… brother.

A. my

B. her

C. he

D. you

8. Where………… he ………. ?

A. do / live

B. does / lives

C. do / lives

D. does / live

9. We live ………………Le Loi street………QuyNhonCity

A. on / in

B. at / in

C. in / at

D. to /in

10. How many……… ………. there in your school?

A. student - is

B. students - are

C. students - is

D. are - students

III. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau.

1. Mr. Hai travels to work by car every morning.

…………………………………………

2. They often go swimming in the summer.

…………………………………………

3. My mother needs an apple.

..................................................................

4. Jane’s sister works in a hospital.

……………………………………………

5. These students have English classes on Tuesday and Friday

……………………………………………

IV. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu cho trước, bắt đầu bằng những từ gợi ý.

1. My sister often walks to the supermarket.

=> My sister often goes ...............................

2. Does your class have fifty students?

=> Are .........................................................

3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.

=> Mrs. Hoa goes to work at a ....................

4. He is in the bath at the moment.

=> He is .............................. a .....................

5. What is the price of the kets ?

=> How much ............................................

V. Đọc đoạn văn ngắn sau và trả lời các câu hỏi

This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.

1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………

2. How old is his father?……………………………..……………………………………….

3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..

4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…

------- HẾT --------

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh - Số

Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)

1.

a. some

b. rod

c. come

d. month

2.

a. judo

b. hope

c. post

d. one

3.

a. school

b. chess

c. teaching

d. chalk

4.

a. physics

b. history

c. excited

d. music

5.

a. healthy

b. history

c. vocabulary

d. my

II. Odd one out (1.0 point)

1. a. compass

b. textbook

c. calculator

d. judo

2. a. English

b. Play

c. science

d. history

3. a. have

b. share

c. with

d. study

4. a. classmate

b. remember

c. knock

d. help

5. a. Uniform

b. post office

c. library

d. classroom

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)

1. Listen! Someone______ at the door.

a. are knocking

b. is knocking

c. knock

d. knocks

2. ________. I forgot my calculator.

a. Oh dear

b. I see

c. You'll see

d. That's OK

3. I'm excited _________ our first day at school.

a. in

b. with

c. about

d. for

4. Let's _______ our school uniform and go to school.

a. take off

b. wear on

c. put off

d. put on

5. Get up, Tom. We ________ to school, today.

a. are going back

b. going back

c. go to back

d. are going to back

6. I meet my friend ______ my way to school

a. in

b. On

c. at

d. ___

7. Do you ______ your things with your classmates?

a. share

b. help

c. put on

d. wear

8. My school is _______ by mountains and green fields.

a. surrounding

b. surround

c. Surrounded

d . surrounds

9. How do you get to school every day? – ___________

a. By bike

b. On foot

c. I walk to school

d. all are correct

10. I ______ my homework with my friends.

a. Play

b. have

c. do

d. all are correct

11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.

a. Boarding

b. international

c. creative

d. small

12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.

a. What

b. When

c. What time

d. Why

13. They are healthy because they _______ every day.

a. Play chess

b. do judo

c. study vocabulary

d. play music

Khách vãng lai đã xóa
Universe
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kim Thúy
Xem chi tiết
tiểu thư họ nguyễn
16 tháng 8 2016 lúc 11:12

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) my friend, Lan .

She (be) nice ?

They (not be) students.

He (be) fine today.

My brother (not be ) a doctor.

You (be) Nga ? Yes, I (be)

The children (be) in their class now.

They (be) workers ? No, They (not be)

Her name (be) Linh.

How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work

2. You ( wait).......... for your teacher?

3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV

4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............

5. We ( sit) .........in the living room

6. What the farmers (do).......?

    - They ( unload)..........the vegetables.

7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)........my breakfast at a food store

9. My father (listen)....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.

12. The students (not, be) ..................................in class at present.

13. The children (play)................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) .......................................

15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?

     - I often ( read) .............................. .............................. a book.

Nguyễn Thị Kim Thúy
16 tháng 8 2016 lúc 11:08

các bạn ơi giúp mình với

Ngô Thanh Hồng
16 tháng 8 2016 lúc 12:04

Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !

♡H O P E L E S S G I R L...
Xem chi tiết
WAG.Warrix
10 tháng 6 2019 lúc 20:56

1 + 1 = 2

~ Học tốt ~

phùng vân anh
10 tháng 6 2019 lúc 20:57

1+1=2

chúc bạn thi tốt

゚°☆Morgana ☆°゚ ( TCNTT )
10 tháng 6 2019 lúc 20:57

1+1=2

chúc cậu thi tốt và đạt được kết qủa cao

thế nhé

Universe
Xem chi tiết
Nguyễn Trâm Anh
31 tháng 3 2021 lúc 22:21

có đề thi HS giỏi lớp 5 ko ạ

Khách vãng lai đã xóa
Trần Ngọc Mỹ Anh
Xem chi tiết

Bạn lên Vndoc.vn vào phần tìm kiếm đề tìm đề nhé

Học tốt

Nguyễn Khánh Xuân
Xem chi tiết
Nguyễn Bá Huy
22 tháng 12 2018 lúc 21:10

đã thi đâu mà có hả em.

nghiêm thị vân anh
Xem chi tiết
Đào Lê Quỳnh Trang
22 tháng 4 2020 lúc 11:06

mình có

Khách vãng lai đã xóa
viet nam
Xem chi tiết
Trần Thanh Bình
16 tháng 5 2019 lúc 13:17

Tả một cảnh đẹp ở quê hương em