a) Viết Công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí N02
Viết công chuyển đổi giữa lượng chất, thể tích và khối lượng.
- Công thức tính khối lượng: ........
- Công thức thể tích chất khí ở đktc:...........
- Công thức tính số mol dựa vào khối lượng chất:.............
- Công thức tính số mol dựa vào thể tích chất khí ở đktc:..........
* Chú thích từng đại lượng trong công thức:
- n là....................
- V là..................
- m là..................
- M là.....................
- Công thức tính khối lượng: ....\(m=M.n\)....
- Công thức thể tích chất khí ở đktc:.....\(V=22,4.n\)......
- Công thức tính số mol dựa vào khối lượng chất:......\(n=\dfrac{m}{M}\).......
- Công thức tính số mol dựa vào thể tích chất khí ở đktc:....\(n=\dfrac{V}{22,4}\)......
* Chú thích từng đại lượng trong công thức:
- n là.........số mol(mol)...........
- V là........thể tích(l)..........
- m là........khối lượng(g)..........
- M là.........khối lượng mol(g/mol)............
a. viết các công thức tính số mol chất, khối lượng chất, thể tích chất khí ở đktc?
b. viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B
c. viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí
GIÚP MIK VỚI Ạ :<
a. \(\cdot n_A=\frac{m_A}{M_A}\)
\(\cdot n=\frac{V}{22,4}\)
\(\cdot n=V.CM\)
\(\cdot n=\text{Số hạt vi mô}:6,023.10^{23}\)
\(\cdot V=n.22,4\)
\(\cdot CM=\frac{n}{V}\)
b. \(d_{A/B}=\frac{M_A}{M_B}\)
c. \(d_{A/KK}=\frac{M_A}{M_{KK}}=\frac{M_A}{29}\)
- Viết công thức tính khối lượng chất thể tích chất khí (dktc) theo ố mol chất
_ Công thức tính khối lượng chất: \(m=n.M\left(gam\right)\)
_ Công thức tính thể tích (đktc) : \(V=n\times22,4\left(mol\right)\)
a) Khối lượng chất :
m = n x M
- Thể tích chất khí trong đktc :
V = n x 22,4
Bài toán công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
8.1. Tính số mol có trong:
a. 108g nước b. 8g khí oxi c. 3,36 lít khí CO2 (đktc) d. 8,96 lít khí O2 (đktc)
8.2. Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
a. 0,1 mol phân tử N2 b. 0,8 mol phân tử H2SO4
8.3. Hãy tính thể tích khí (đktc) của:
a. 0,125 mol khí NO2 b. 0,6 mol khí H2
Viết công thức tính số mol (n), khối lượng (m), thể tích chất khí (V)
Công thức tính số mol: \(n=\frac{m}{M}\)
Trong đó: n là số mol (mol)
m là khối lượng (g)
M là khối lượng mol (g)
Công thức tính khối lượng: \(m=n.M\)
Công thức tính thể tích chất khí: \(V=22,4.n\)
Trong đó: n là số mol (mol)
V là thể tích (lit)
m=n.M
trong đó: m là khối lương, n là số mol, M là khối lượng số mol
=> n=m/M
V=n.22,4
trong đó V là thể tích, n là số mol
a) Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng,thể tích và lượng chất(giải thích)
b) Công thức tính tỉ khối của chất khí(gồm khí A so với khí B và khí A so với KK)
c) Công thức tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch
a)
Số mol $n = \dfrac{m}{M}$
Thể tích : $V = 22,4.n = 22,4.\dfrac{m}{M}$
Tính khối lượng : $m = \dfrac{V}{22,4}/M$
Lượng chất : $M = \dfrac{m.22,4}{V}$
b)
\(d_{A/B} = \dfrac{M_A}{M_B}\\ d_{A/không\ khí} = \dfrac{M_A}{M_{không\ khí}} = \dfrac{M_A}{29}\)
c)
\(C\% = \dfrac{m_{chất\ tan}}{m_{dung\ dịch}}.100\%\\ C_M = \dfrac{n}{V}\)
Đề 18:
1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?
2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?
3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?
4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?
5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích
2. Hãy viết công thức về khối lượng cho phản ứng có 3 chất tham gia và 1 sản phẩm
6) Hãy tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,2 mol NaCl và 8,96 lit Co2 ( đktc) ?
7) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 1,25 mol khí Co2 ; 1,7 g H2S và 9.10^23 phân tử CO ở đktc?
9) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106g. Thành phần các nguyên tố 43,4 % Na; 11,3 % O. Hãy tìm công thức hóa học của B ?
10) . Phản ứng hóa học là gì ?
Viết công thức tính:
- nồng đô % của dung dịch (C%)
- nồng độ mol của dung dịch (CM)
- khối lượng (m)
- số mol (n)
- thể tích chất khí ở đktc.
\(C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\cdot100\%\)
\(C_M=\dfrac{n}{V}\)
\(m=M.n\)
\(\left[{}\begin{matrix}n=\dfrac{m}{M}\\n=\dfrac{V}{22,4}\end{matrix}\right.\)
\(V=22,4\cdot n\)
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất 1/ Hãy tính số mol của 49,58 lit khí nito oxit NO 2/ Hãy tính khối lượng cuat 0,125 mol CaCO3 3/ Hãy tính thể tích (đktc) của 8g khí metan
1. \(n_{NO_2}=\dfrac{49,58}{22,4}\approx2,21\left(mol\right)\)
2.\(m_{CaCO_3}=0,125.104=13\left(g\right)\)
3.\(n_{CH_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{16}=0,5\left(mol\right)\\ V_{CH_4}=8.22,4=179,2\left(l\right)\)