Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Fudo
Xem chi tiết
Y Sương
Xem chi tiết
Phương Trần
20 tháng 3 2017 lúc 19:09

Bạn tìm trên google ấy,nhiều lắm. http://123doc.org/document/2229579-tuyen-tap-52-de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-ngu-van-lop-8-co-dap-an.htm

Nguyễn Hương Giang
Xem chi tiết
Trần Ngọc Minh Dũng
15 tháng 2 2019 lúc 20:28

Bạn lên Violet nha. Ở đó có nhiều đề hay lắm

Nguyễn Thu Huyền
Xem chi tiết
pé_Mítt_girl m52
Xem chi tiết
Hồ Tấn Thức
Xem chi tiết
Trần Quang Minh
5 tháng 3 2017 lúc 14:48

đây là dạng toán về biểu đồ ven bạn nhé

Trương Tuấn Phong
5 tháng 3 2017 lúc 14:52

a) 35 hs

b) 60 hs nha bn

Hồ Tấn Thức
12 tháng 3 2017 lúc 15:46

Giúp mình cách giải đi

marie
Xem chi tiết
Skilove007
7 tháng 5 2018 lúc 21:27

trên mạng ko thiếu đâu

Nguyễn Thị Kim Khánh
7 tháng 5 2018 lúc 16:48

1. Từ chỉ số lượng:

a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2.  Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller thanTính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  than your school.

b.  So sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in hisTính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most

c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:

good / well              better              the bestbad                         worse              the worst

3.  Từ nghi vấn:

what: cái gìwhere:ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N không đếm được:  có bao nhiêuhow many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu

4.  Thì

Thì

Cách dùngDấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

 

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần),–  She often gets up at 6 am.

–  The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

 twice (hai lần) 
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

 

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại.–  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning

English.

–  She is cooking at the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

 

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

 

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …–  She went to London last year.

–  Yesterday, he walked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

 

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

 

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….–  He will come back tomorrow.

–  We won’t go to school next Sunday.

Skilove007
7 tháng 5 2018 lúc 21:28

mk hok có . Hay bn vào trang :" go IOE-Hấp dẫn - Mê say "nhé 

Phạm Hồng Ngọc
Xem chi tiết
Tran Trung Nhien
Xem chi tiết