tìm từ trái nghĩa"Tay buôn người"
Tìm các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ thuần Việt sau: máy bay, xe lửa, mẹ, vợ, chết, họa sĩ nổi tiếng, đen đủi, tác phẩm nổi tiếng, máy tính xách tay, người buôn bán.
máy bay - phi cơ
xe lửa - hoả xa
mẹ - mẫu
vợ - phu nhân
chết - khuất
hoạ sĩ nổi tiếng - danh hoạ
đen đủi - bất hạnh
tác phẩm nổi tiếng - danh tác
máy tính xách tay - laptop (từ mượn tiếng Anh)
người buôn bán - thương gia
Tìm 4 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa rồi đặt 4 câu với các từ trái nghĩa vừa tìm được
Ai nhanh tay nhất mình sẽ tick cho nhé!
- Cắt dài đáp ngắn.
- Chẵn mưa thừa nắng.
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.
-Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
Cây cau rất cao và dài
Cây bút chì bị gọt nên rất ngắn
Trời đang mưa rất to.
Mùa hè trời nắng chói chang.
Đầu nâu rất đáng sợ .
Vì hổ quá hung dữ nên người ta chặt đuôi nó đi.
Cô giáo Hằng lớp em rất trẻ.
Bà ngoại em năm nay ngoài 60 tuổi nên bà đã già rồi.
Kick nhé
#lethuylinh 5b
Tìm từ loại (từ ghép, từ láy, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, đại từ, quan hệ từ, điệp ngữ, chơi chữ) trong bài cuộc chia tay của những con búp bê
a . Thế nào là từ trái nghĩa ? Trong thơ văn sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì ?
b . Tìm các cặp từ trái nghĩa trong hai câu thơ sau và phân tích tác dụng :
"...Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son".
a . Thế nào là từ trái nghĩa ? Trong thơ văn sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì ?
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. - Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,…. đối lập nhau
Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo ra các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho thơ văn thêm sinh động.
b . Tìm các cặp từ trái nghĩa trong hai câu thơ sau và phân tích tác dụng :
"...Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son".
- Cặp từ trái nghĩa : Rắn - nát
tác dụng : chỉ quan hệ đối lập nhưng do đặt vị trí đầu câu lại được tăng cường thêm của từ vẫn khiến cho ý nghĩa đối lập càng thêm sắc, mạnh. nói lên một cách dõng dạc và dứt khoát sự kiên trì cố gắng đến cùng để giữ tấm lòng son. ở đây người phụ nữ dám đối lập tấm lòng son với tất cả sóng gió, bảy nổi ba chìm của cuộc đời. Đó là người phụ nữ có ý thức rất rõ về cuộc sống và phẩm chất của mình.
học tốt
Trong câu bàn tay thon thả thế này phải là bàn tay của một bác sĩ phẫu thuật từ tay là a từ đồng âm b từ đa nghĩa C từ đơn nghĩa d từ trái nghĩa làm nhanh giúp mình
Trong câu bàn tay thon thả thế này phải là bàn tay của một bác sĩ phẫu thuật từ tay là
a từ đồng âm
b từ đa nghĩa
C từ đơn nghĩa
d từ trái nghĩa làm nhanh giúp mình
Đọc kĩ các câu sau (trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du), chú ý những từ in đậm:
a) – Gần xa nô nức yến anh,
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.
Dập dìu tài tử giai nhân,
Ngựa xe như nước áo quần như nêm.
b) – Được lời như cởi tấm lòng,
Giở kim thoa với khăn hồng trao tay.
– Cũng nhà hành viện xưa nay,
Cũng phường bán thịt cũng tay buôn người.
Tra từ điển tiếng Việt (chẳng hạn Từ điển tiếng Việt, Viện Ngôn ngữ học, Hoàng Phê chủ biên, 2002) để biết nghĩa của từ xuân, từ tay trong các câu trên và cho biết nghĩa nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển. Trong trường hợp có nghĩa chuyển thì nghĩa chuyển đó được hình thành theo phương thức chuyển nghĩa nào?
Từ “xuân”
+ Nghĩa gốc: mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần, thường được xem là thời điểm mở đầu của năm mới
+ Nghĩa chuyển: chỉ tuổi trẻ, thời trẻ
Từ “tay”
+ Nghĩa gốc: bộ phận trên cơ thể, từ vai đến các ngón, dùng để cầm nắm
+ Nghĩa chuyển: giỏi về một chuyên ngành, một lĩnh vực nào đó
→ Sự chuyển nghĩa của từ theo hai phương thức: ẩn dụ, hoán dụ.
Tìm các từ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng:...........................
- Cùng nghĩa với leo :............................
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau :.............
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với riêng: chung
- Cùng nghĩa với leo : trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu
a)Bn có ghi thiếu không?
b)rách-lành
dở-hay
c)ít-nhiều
ít-lắm
d)hôi- thơm
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam : ................
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ................
- Trái nghĩa với rỗng: ................
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam: bắc
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ngắt
- Trái nghĩa với rỗng: đặc
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng