Những đề kiểm tra tiếng anh 1 tiết lớp 8 lần 2 ....
tìm trên mạng
đề kiểm tra 1 tiết lớp 8 môn Tiếng Anh, Toán (Hình học), hóa học
TIẾNG ANH:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8
A. PHONES: (1p)
1. A. children B. chicken C. chair D. character
2. A. curly B. shy C. fly D. sky
3. A. joke B. local C. blond D. sociable
4. A. fourteen B. volunteer C. seem D. free
B. LANGUAGE FOCUS: (3ps)
I. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentence. (2ps)
1. "Would you_________ to go to the movies with me?" – "I'd love to."
A. B. want C. love D. mind
2. He is not ____________ get married.
A. enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for
3. Her mother ____________this city two years ago.
A. left B. leaves C. is leaving D. will leave
4. Alexander Graham Bell was born __________ March 3, 1847.
A. in B. on C. at D. during
5. Don't come in. Please wait _________ for your turn.
A. inside B. downstairs C. outside D. upstairs
6. The children are old enough to look after __________.
A. themselves B. ourselves C. herself D. for themselves
7. We ought __________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
A. put B. putting C. to put D. puts
8. The calendar is ________ the clock, _________ the picture and the lamp.
A. on/next to B. under/between C. behind/between D. above/on
II. Supply the correct form of the verbs in the blanket. (1p)
1. We usually (go) ___________ to the library three times a week, but last week we (go) __________ twice.
2. Nga and Hoa (see) __________________ a movie tonight.
3. Sue can (speak) _______________ Vietnamese very well.
C. READING: (2ps)
I. Read the text and k in the true/ false column: (1p)
Do you have any close friends? I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class. We are also neighbors. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She s reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn't as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She is a volleyball star of our school. She is very sociable and has a good sense of humor. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.
Statements | True | False |
1. The writer has two close friends. | ||
2. They are in the same class. | ||
3. Mai s reading. | ||
4. Hanh s sports. |
II. Read the text and answer the questions: (1p)
1. What does Hanh look ?
→ ...........................................................................................
2. Is she intelligent?
→ ...........................................................................................
3. What does Mai look ?
→ ...........................................................................................
4. Is she shy?
→ ...........................................................................................
D. WRITING: (4 ps)
I. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. (2ps)
1. Peter is too young to see the horror film.
→ Peter is not old ...................................................................................
2. Hoa is older than Nien.
→ Nien is ...............................................................................................
3. The cat is on the gas stove.
→ The gas stove is ..................................................................................
4. Her hair is long and black.
→ She has ...............................................................................................
II. Put the words or phrase in correct order to make sentences. (2ps)
1. enough/ Jane/ strong/ the box./ to/ is/ lift
→ .................................................................................................................
2. you/ going to/ are/ What/ do/ next weekend?
→ .................................................................................................................
3. is/ Mai./ beautiful/ more/ Hanh/ than
→ .................................................................................................................
4. awful/ an/ What/ house!
→ ................................................................................................................
THE END -
ANSWER KEY:
A. PHONES: (1p)
1. A. children B. chicken C. chair D. character
2. A. curly B. shy C. fly D. sky
3. A. joke B. local C. blond D. sociable
4. A. fourteen B. volunteer C. seem D. free
B. LANGUAGE FOCUS: (3ps)
I. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentence. (2ps)
1. “Would you_________ to go to the movies with me?” – “I’d love to.”
B. want C. love D. mind
2. He is not ____________ get married.
enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for
3. Her mother ____________this city two years ago.
left B. leaves C. is leaving D. will leave
4. Alexander Graham Bell was born __________ March 3, 1847.
in B. on C. at D. during
5. Don’t come in. Please wait _________ for your turn.
inside B. downstairs C. outside D. upstairs
6. The children are old enough to look after __________.
themselves B. ourselves C. herself D. for themselves
7. We ought __________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
put B. putting C. to put D. puts
8. The calendar is ________ the clock, _________ the picture and the lamp.
on/next to B. under/between C. behind/between D. above/on
II. Supply the correct form of the verbs in the blanket. (1p)
1. We usually (go) ___ go ________ to the library three times a week, but last week we (go) __went________ twice.
2. Nga and Hoa (see) __will see / are going to see_____ a movie tonight.
3. Sue can (speak) ____ speak _____ Vietnamese very well.
C. READING: (2ps)
I. Read the text and k in the true/ false column: (1p)
Do you have any close friends? I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class. We are also neighbors. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She s reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn’t as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She is a volleyball star of our school. She is very sociable and has a good sense of humor. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.
Statements | True | False |
1. The writer has two close friends. | √ | |
2. They are in the same class. | √ | |
3. Mai s reading. | √ | |
4. Hanh s sports. | √ |
II. Read the text and answer the questions: (1p)
1. What does Hanh look ?
→ She is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face.
2. Is she intelligent?
→ Yes, she is.
3. What does Mai look ?
→ She has a lovely smile and looks very healthy.
4. Is she shy?
→No, she isn’t.
D. WRITING: (4 ps)
I. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. (2ps)
1. Peter is too young to see the horror film.
→ Peter is not old enough to see the horror film.
2. Hoa is older than Nien.
→ Nien is younger than Hoa.
3. The cat is on the gas stove.
→ The gas stove is under the cat.
4. Her hair is long and black.
→ She has long black hair.
II Put the words or phrase in correct order to make sentences. (2ps)
1. enough / Jane / strong / the box./ to / is / lift
→ Jane is strong enough to lift the box.
2. you / going to / are / What / do / next weekend?
→ What are you going to do next weekend?
3. is / Mai. / beautiful / more/ Hanh / than
→ Hanh is more beautiful than Mai.
4. awful/ an / What / house!
→ What an awful house!
TOÁN:
KIỂM TRA 1 Tiết – HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I
I) TRẮC NGHIỆM: ( 2đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
2/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
3/ Một hình thang có 2 đáy dài 6cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . √10 cm D . √5cm
4/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật
5/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650
C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
6/ Cho tứ giác ABCD, có ∠A = 800; ∠B =1200, ∠D = 500. Số đo góc C là?
A. 1000 ,
B.1500,
C.1100,
D. 1150
7/ Góc kề 1 cạnh bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850 B. 950
C.1050
D.1150
8/ Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là:
A 7cm,
B.8cm,
C.9cm,
D.10 cm
II/TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: ( 2,5 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC, Từ M kẻ các đường ME song song với AC ( E ∈ AB ); MF song song với AB ( F ∈ AC ). Chứng minh Tứ giác BCEF là hình thang cân.
Bài 2. ( 5,5đ)Cho tam giác ABC góc A bằng 90o. Gọi E, G, F là trung điểm của AB, BC, A
C.Từ E kẻ đường song song với BF, đường thẳng này cắt GF tại I.
a) Tứ giác AEGF là hình gì ?
b) Chứng minh tứ giac BEIF là hình bình hành
c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi
Quảng cáo
Cụ 150 tuổi từ Sơn La đã nói cách làm sạch mạch máu mãi mãi
d) Tìm điều kiện để tứ giác AGCI là hình vuông.
——————- Hết ———————
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG I
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi lựa chọn đúng + 0,25đ
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐÁP ÁN | B | C | B | B | C | C | C | D |
II. TỰ LUẬN:
Bài 1 : Vẽ hình + Ghi GT-KL đúng +0,5đ
Ta có MB = MC ( gt) , ME // AC => E là trung điểm của AB
( đường thẳng qua trung điểm cạnh tam giác . . ) +0,5đ
MB = MC ( gt) , MF // AB ⇒ F là trung điểm của AC ( đường thẳng qua trung điểm cạnh tam giác . . . ) + 0,5đ
⇒ EF là đường trung bình của tam giác ABC .
⇒ EF // BC Vậy tứ giác BCEF là hình thang. +0,5đ
Mặt khác góc B = góc C ( tam giác ABC cân – gt)
⇒ Tứ giác BCEF là hình thang cân. +0,5đ
Bài 2: Vẽ hình + Ghi GT + KL đúng: + 0,5đ
a/ chứng minh tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song ( gt) nên AEGF là hình bình hành. +0,5đ
tứ giác có góc A = 900 ( gt) +0,5đ
Vậy AEGF là hình chữ nhật +0,5đ
b/ vì GF // AB ⇒ FI // EB +0,5đ
EI // BF (gt)
⇒ BEIF là hình bình hành ( 2 cặp cạnh đối // ) +0,5đ
c/ Vì AF = FC , GB = GC ( gt) ⇒ GF là đường trung bình của tam giác ABC
⇒ GF = BE = 1/2 AB ⇒ GF = FI ( vì FI = BE do BEIF là hình bình hành) +0,5đ
⇒ GF // AB mà AB ⊥ AC ⇒ GI ⊥ AC tại F +0,5đ
Vậy AGCI là hình thoi ( hai đ/chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường ) +0,5đ
d/ Để AGCI là hình vuông thì AC = GI .
mà GI = 2GF = 2 EB = AB +0.5đ
Vậy AGCI là hình vuông thì AC = AB ⇒ Tam giác ABC vuông cân tại A. +0,5đV
HÓA HỌC:
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm) Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống :
1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học (đơn chất) hay hai, ba …,kí hiệu hoá học (hợp chất) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.
2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………
Câu 2 (1,5 điểm) Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II)
Cột (I) | Cột (II) |
1. Hợp chất 2. Nguyên tử 3. Nguyên tố hoá học 4. Nguyên tử khối là 5. Phân tử khối là 6. Đơn chất là | a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn c. Hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC |
Đáp án : 1 ……; 2 ……. ; 3 …… ; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……
Câu 3 (0.5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng
Phân tử khối của hợp chất N2O5 là :
A. 30 đvC
B. 44 đvC
C. 108 đvC
D. 94 đvC
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 4 ( 3 điểm) Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.
a) Hợp chất gồm sắt ( Fe) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4) có hoá trị II
b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S) có hoá trị VI và nguyên tố oxi (O)có hoá trị II
Câu 5 (3 điểm) Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3
a) Tính hoá trị của nguyên tố R
b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hơn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?
(Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14)
................
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 2
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Na
Câu 2. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
A. 18 và 17.
B. 17 và 18.
C. 16 và 19.
D. 19 và 16.
Câu 3. Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là
A. Al.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 4. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước khoáng.
Câu 5. Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđrô và ôxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, ôxi, hiđrô. Như vậy rượu nguyên chất phải là
A. Một hỗn hợp
B. Một phân tử
C. Một dung dịch
D. Một hợp chất
Câu 6. Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
A. 38,20.10-23 g
B.3,82.10-23 g
C. 1,83.10-23 g
D. 18,27.10-24 g
Câu 7. Để chỉ hai phân tử hiđro ta viết:
A. 2H2
B. 2H2SO4
C. 2H
D. 2HCl
Câu 8. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al :
A. II
B. I
C. IV
D. III
Câu 9. Hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất có công thức hóa học là SO3 là
A. IV
B. II
C. VI
D. V
Câu 10. Số…..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Electron
B. Notron
C. Notron và electron
D. Proton
Câu 11. Dãy biểu diễn chất là:
A. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
B. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.
C. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
D. Thủy tinh, inox, xoong nồi.
Câu 12. Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là
A. 32
B. 62
C. 63
D. 31
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 13. (2 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5 Cu, 3 Cl2
b/ Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Hai phân tử nước, sáu nguyên tử nhôm.
c/ Thế nào là đơn chất, hợp chất mỗi loại lấy 1 ví dụ minh họa?
Câu 14. (2 điểm)
Có 1 hỗn hợp rắn gồm: Bột nhôm, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ).
Câu 15. ( 2 điểm) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất gồm
a) K (I) và O(II)
b) Ca(II) và nhóm PO4 (III)
Câu 16. (1 điểm) Một hợp chất có công thức hóa học là RO2 nặng bằng 32 lần phân tử hiđro. Hãy tìm R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của R?
................
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 3
Câu 1:
a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.
b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.
Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat có dang M2(SO4)3. Hãy xác định công thức muối nitrat của kim loại M.
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1:
Gọi công thức tổng quát của Ca và O có dạng CaxOy
Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:
II x x = II x y => x/y= 2/2= 1/1 => x = y = 1
Vậy công thức hóa học là CaO.
Tương tự câu a) => Công thức hóa học là: AlCl3
Câu 2:
Số proton là : 15
Số electron là: 15
Số lớp electron là: 3
Số electron lớp ngoài cùng là: 5
Câu 3: Từ công thức M2(SO4)3 => M có hóa trị III.
Mà gốc NO3̄ có hóa trị I => công thức muối nitrat của kim loại M là M(NO3)2.
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 4
Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học là 40; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số nơtron trong nguyên tử trên.
Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, NO2, FeCl2, N2O3, MnSO4, SO3, H2S. (Chỉ tính từng bước cho một công thức, còn các công thức sau chỉ ghi kết quả).
Câu 3: Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a) Fe2(SO4)3
b) O3
c) CuSO4
Câu 4: Lập công thức hóa học, tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi (công thức đầu gi đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả):
a) Nguyên tố sắt(III) với nguyên tố Cl (I); nhóm SO4 (II); nhóm NO3(I); nhóm PO4 (III); nhóm OH (I).
b) Nguyên tố S (II) với nguyên tố H; nguyên tố S (IV) với nguyên tố O; nguyên tố S (VI) với nguyên tố O.
c) Biết:
- Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3.
- Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H3Y.
Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y (không tính phân tử khối)
CHÚC BẠN HỌC TỐ
Có ai có đề kiểm tra 1 tiết Tiếng anh thí điểm lớp 8 lần 1 học kì 1 không cho mình xin với
I. Choose the best answer.
1. A. ceremony 2. A. jam 3. A. festival 4. A. recommend 5. A. carnival 6. A. instruments 7. A. rice 8. A. emperor 9. A. showed 10. A. command |
B. festival B. cake B. music B. ceremony B. tradition B. others B. carnival B. commemorate B. learned B. carnival |
C. reunion C. fashion C. wrestle C. processor C. alive C. basic C. companion C. incense C. lived C. archway |
D. oriental D. grand D. swing D. oriental D. librarian D. groups D. invade D. procession D. discriminated anniversary |
II. Fill in each blank with one word from the box below. (There are more words than blanks)
A.
impressive |
regretful |
folk |
carnival |
defeat |
display |
1. Quan Ho is a kind of Vietnamese ………………….music.
2. People waited for hours to see the firework………………………….
3. It’s one of the most …..………………performances I’ve watched. Amazing!
4. The ritual is held to commemorate the ……………………of the young but brave emperor.
5. I wish one day, I could join the ……………….in Rio, Brazil. I want to dress in colourful clothes and dance.
B.
ritual |
anniversary |
ancestors |
clasp |
specialities |
scenery |
1. My mother andmy uncle often ……………….hands and wish good luck when they meet on the first day of the year.
2. In India, it takes several days to complete the wedding …………………….
3. They held celebrations to mark the ………………..of Mozart’s death.
4. Tet is an occasion for Vietnamese people to worship their…………………….
5. There is a ceremony of offering incense and ……………………….such as Chung cakes, Day cakes and five- fruit trays to the Kings.
III. Choose the corect answer to complete each sentence.
1. …………….they were very poor, they made many tasty foods on Tet.
A. Otherwise |
B. As |
C. Even though |
D. If |
2. Children like Tet …………..they can wear new clothes and receive lucky money.
A. because |
B. so |
C. therefore |
D. while |
3. A new filtration system has been installed to treat the waste, ………….the lake is no longer polluted.
A. so |
B. however |
C. because |
D. as |
4. Festival are very costly, …………..they are cultural significant.
A. or |
B. and |
C. so |
D. but |
5. I had to go to school that day, ………….I couldn’t join the ritual.
A. or |
B. but |
C. and |
D. therefore |
6. Festivals can be dangerous; ……………., they may affect the environment.
A. and |
B. moreover |
C. nevertheless |
D. but |
7. In Vietnam, ………you have a generous and kind- hearted first person to enter the house, you will have a successful year ahead.
A. unless |
B. if |
C. even though |
D. while |
8. ………….the Rock festival was loud and wild, many people enjoyed it.
A. But |
B. When |
C. Although |
D. However |
9. The Mid-Autumn festival is the time for kids to sing, dance, and enjoy moon cakes; …………………., every child likes it very much.
A. however |
B. therefore |
C. moreover |
D. nevertheless |
10. My brother loves playing football, …………….he doesn’t like playing volleyball.
A. and |
B. but |
C. so |
D. therefore |
11. Saint Giong was unable to talk , smile, or walk .. …………he was three years old.
A. if |
B. because |
C. while |
D. even though |
12. …….. spring comes, many Vietnames villages prepare for anew season.
A. while |
B. when |
C. Neverthless |
D. however |
13. ………He has been living 15km away from Nha Trang, He has never been to the Nha Trang Carnival.
A. Because |
B. if |
C. although |
D. However |
14. The Nha Trang Sea Festival is famous for the impressive street carnival; ……. , it has attracted thounsands of foreign visitors.
A. otherwise |
B. therefore |
C. morever |
C. while |
15. We do not have carnivals in Viet Nam; …. , we have many traditional festivals.
A. neverthless |
B. while |
C. although |
D. because |
IV. Reading
Shortcoming of Festivals.
Although there are many interesting things people can get from the festivala, there are also some disadvantages.
The first thing is that it is normally very costly to celebrate a festival. Due to the fact that most festival aim to preserve and develop the traditional cultural heritages, the government is willing to spend a lot of money on this occasion. Besides, during the festival, most people do not work and only spend money on preparing food and buying expensive gifts for their ralatives and friends. That’s also a reason why it is said that a festival is often costly.
The second disadvantages is unsafe during a festival. It is estimated that there are hundred accidents during a festival, particularly road accidents. There are many dangerous festivals like cow- racing, elephant racing which may be very dangerous for people, especially for children. Moreover, in some fetival, when rushing to join the events, people may also cause other people to get hurt.
The last disadvantage is festivals may affect the environment seriously. People tend to throw away waste cans or bottles after a festival. Furthermore, trees along the roadsides may be damaged by the aprticipants. Noise pollution is result from the noise of the performances and the noise from the crowds.
1. Answer the following questions.
1. How many disadvantages are there in the above passage?
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
2. What is the purpose of most festival?
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
3. Do people often work during a festival?
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
4. Are there any accidents during a festival?
…………………………………………………………………………………………………………………..
5. Is cow- racing considered to be safe?
…………………………………………………………………………………………………………………..
2. Read the text again and tick True (T) or False (F).
1. It is cheap to hold a festival.
2. The government is willingto take a lot of money to celebrate a festival.
3. During a festival, people often prepare food and buy expensive gifts for strange people.
4. People may be hurt when they participate in a festival.
5. Environment is seriously affectedly by a festival.
6. A festival may cause noise pollution.
KEY
I. Choose the best answer.
1. A. ceremony 2. A. jam 3. A. festival 4. A. recommend 5. A. carnival 6. A. instruments 7. A. rice 8. A. emperor 9. A. showed 10. A. command |
B. festival B. cake B. music B. ceremony B. tradition B. others B. carnival B. commemorate B. learned B. carnival |
C. reunion C. fashion C. wrestle C. processor C. alive C. basic C. companion C. incense C. lived C. archway |
D. oriental D. grand D. swing D. oriental D. librarian D. groups D. invade D. procession D. discriminated D. anniversary |
II. Fill in each blank with one word from the box below. (There are more words than blanks)
A.
impressive |
regretful |
folk |
carnival |
defeat |
display |
1. Quan Ho is a kind of Vietnamese folk music.
2. People waited for hours to see the firework display
3. It’s one of the most impressive performances I’ve watched. Amazing!
4. The ritual is held to commemorate the defeat of the young but brave emperor.
5. I wish one day, I could join the carnival in Rio, Brazil. I want to dress in colourful clothes and dance.
B.
ritual |
anniversary |
ancestors |
clasp |
specialities |
scenery |
1. My mother andmy uncle often clasp.hands and wish good luck when they meet on the first day of the year.
2. In India, it takes several days to complete the wedding anniversity
3. They held celebrations to mark the ritual of Mozart’s death.
4. Tet is an occasion for Vietnamese people to worship their ancestors
5. There is a ceremony of offering incense and specialities such as Chung cakes, Day cakes and five- fruit trays to the Kings.
III. Choose the corect answer to complete each sentence.
1. …………….they were very poor, they made many tasty foods on Tet.
A. Otherwise |
B. As |
C. Even though |
D. If |
2. Children like Tet …………..they can wear new clothes and receive lucky money.
A. because |
B. so |
C. therefore |
D. while |
3. A new filtration system has been installed to treat the waste, ………….the lake is no longer polluted.
A. so |
B. however |
C. because |
D. as |
4. Festivals are very costly, …………..they are cultural significant.
A. or |
B. and |
C. so |
D. but |
5. I had to go to school that day, ………….I couldn’t join the ritual.
A. or |
B. but |
C. and |
D. therefore |
6. Festivals can be dangerous; ……………., they may affect the environment.
A. and |
B. moreover |
C. nevertheless |
D. but |
7. In Vietnam, ………you have a generous and kind- hearted first person to enter the house, you will have a successful year ahead.
A. unless |
B. if |
C. even though |
D. while |
8. ………….the Rock festival was loud and wild, many people enjoyed it.
A. But |
B. When |
C. Although |
D. However |
9. The Mid-Autumn festival is the time for kids to sing, dance, and enjoy moon cakes; …………………., every child likes it very much.
A. however |
B. therefore |
C. moreover |
D. nevertheless |
10. My brother loves playing football, …………….he doesn’t like playing volleyball.
A. and |
B. but |
C. so |
D. therefore |
11. Saint Giong was unable to talk , smile, or walk .. …………he was three years old.
A. if |
B. because |
C. while |
D. even though |
12. …….. spring comes, many Vietnames villages prepare for anew season.
A. while |
B. when |
C. Neverthless |
D. however |
13. ………He has been living 15km away from Nha Trang, He has never been to the Nha Trang Carnival.
A. Because |
B. if |
C. although |
D. However |
14. The Nha Trang Sea Festival is famous for the impressive street carnival; ……. , it has attracted thounsands of foreign visitors.
A. otherwise |
B. therefore |
C. morever |
C. while |
15. We do not have carnivals in Viet Nam; …. , we have many traditional festivals.
A. neverthless |
B. while |
C. although |
D. because |
IV.
1.
1. There are three disadvantages mentioned in the passage.
2. It is the preserve and develop the traditional cultural heritages
3. No, they don’t.
4. yes, there are.
5. No, it isn’t.
2.
1. F
2. T
3. F
4. T
5. T
PRACTICE TEST 1
I. Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. unite B. underline C. university D. uniform
3. A. danger B. angry C. language D. passage
4. A. character B. children C. teacher D. change
5. A. look B. cook C. book D. roof
6. A. school B. chemist C. machine D. ache
7. A. hard B. who C. honest D. house
8. A. passed B. danced C. lived D. walked
II. Chọn đáp án đúng
1. Are you interested ........... playing badminton after class?
A. in B. with C. on D. for
2. "What ......... going to Hanoi tomorrow?"
A. to B. in C. about D. for
3. Hoa works very .......... so she always gets good marks.
A. badly B. good C. hardly D. hard
4. This school .......... in 1997
A. built B. is built C. was built D. has built
5. Of all my friends, Hoa is ............. A. the tallest B. the most tallest. C. taller D. more taller
6. Would you mind if I ............... a photo ?
A. take B. took C. would take D. am going to take
7. Do you collect stamps or other things ? - Yes, I am a stamp .............
A. collecting B. collector C. collect D. collection
8. It is very dangerous .............. in the polluted environment.
A. to live B. lives C. living D. live
9. Our .............. resources are limited so we should recycle all used things.
A. nature B. natural C. naturing D. naturally
10. His car is the same color ............. my uncle’s.
A. alike B. as C. like D. to
III. Dùng dạng đúng của từ trong ngoặc
A friend of mine, Judith Nelso (presently work).......................... in the international sales division at an electronic firm. She (just return).......................... from a trip to Japan. She (ask).......................... (go).......................... to Japan because she can speak Japanese. When she (be).......................... a business student at Boston University, she (study).......................... Japanese for four years. She (never have).......................... the opportunity to use her Japanese until she (go).......................... to Tokyo last year. While she was there, she (speak).......................... Japanese everyday and (enjoy).......................... every minute of it.
IV. “True (T) or False (F)”
Phu Ly FOREIGN LANGUAGE CENTER 1) 11 Tran Hung Dao Street, Phu Ly 2) Study English, Chinese and Japanese in the afternoon and evening and weekends 3) Course are offered for children and adults 4) Classes available for beginner, intermediate or advanced students 5) Courses start on June 2nd. 6) Please call 079. 38. 113. 114 for further information
|
1. ...... You can study English, Chinese and Japanese at this language center.
2. ...... If you are new to English, you can’t study here.
3. ...... There are no classes for children at this language center.
4. ...... There aren't classes on Saturdays.
V. Dùng dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. We have two postal ..................................a day. |
(DELIVER) |
2. He left the room without ................................... . |
(EXPLAIN) |
3. Playing tennis is one of his favorite.................................... . |
(ACT) |
4. We started our trip on a beautiful ..........................morning. |
(SUN) |
5. He said “ Good morning” in a most ..............................way. |
(FRIEND) |
6. He always drives more ...................................at night. |
(CARE) |
7. He is a very............................................carpenter. |
(SKILL) |
8. Although the room was fully furnished, I felt ........................ |
(COMFORT ) |
VII. Tìm lỗi sai trong mỗi dòng
Nam is a student. This year he had a very interested summer |
1/ ...................... |
holiday. He traveled with him classmates, to a mountainous area |
2/ ...................... |
in Ha Nam province. They gone there to help make a road |
3/ ...................... |
through a forest among two villages. “It was very difficult |
4/ ...................... |
because there had no water to drink and no shops where we |
5/ ...................... |
could bought food,”said Nam. “It was very cold and wet |
6/ ...................... |
in the mountains. It is one of the wetter places in the country.” |
7/ ...................... |
Nam stayed in the mountains since six weeks. It was hard work, |
8/ ...................... |
But he says it was the best thing he has ever did. He is hoping |
9/ ...................... |
to return next year to do any more work there. |
10/ .................... |
VIII. Viết lại câu giữ nguyên nghĩa
1. Keeping the environment clean is very important.
It’s..........................................................................................................................................
2. They will show the time machine to the public when they finish it.
The time machine...................................................................................................................
3. They have given her a bunch of flowers.
A bunch of.............................................................................................................................
4. Old car tires are recycled to make shoes and sandals.
People.....................................................................................................................................
5. This textbook has sixteen units.
There are.................................................................................................................................
6. It’s three years since I last spoke to her.
I haven’t.................................................................................................................................
7. Tam doesn’t type as fast as she used to.
Tam used................................................................................................................................
8. “Please turn down the radio for me, ” said my father.
My father asked.....................................................................................................................
9. Lan will be fifteen next week.
It is Lan’s...............................................................................................................................
10. How long is it since you used the pen?
When.................................................................................................................................... ?
IX. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. stamps / a child / Minh / since / collected / was / has / he.
2. tomorrow / can / not / we / somewhere / I / so / working / go / am.
3. back / in / months / England / going / two / are / to / they.
4. information / entertainment / also / is / TV / only / but / not / bringing .
5. struggle / on / always / nature / life / is / the farm / with / a.
PRACTICE TEST 1
I. Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. unite B. underline C. university D. uniform
3. A. danger B. angry C. language D. passage
4. A. character B. children C. teacher D. change
5. A. look B. cook C. book D. roof
6. A. school B. chemist C. machine D. ache
7. A. hard B. who C. honest D. house
8. A. passed B. danced C. lived D. walked
II. Chọn đáp án đúng
1. Are you interested ........... playing badminton after class?
A. in B. with C. on D. for
2. "What ......... going to Hanoi tomorrow?"
A. to B. in C. about D. for
3. Hoa works very .......... so she always gets good marks.
A. badly B. good C. hardly D. hard
4. This school .......... in 1997
A. built B. is built C. was built D. has built
5. Of all my friends, Hoa is .............
A. the tallest B. the most tallest. C. taller D. more taller
6. Would you mind if I ............... a photo ?
A. take B. took C. would take D. am going to take
7. Do you collect stamps or other things ? - Yes, I am a stamp .............
A. collecting B. collector C. collect D. collection
8. It is very dangerous .............. in the polluted environment.
A. to live B. lives C. living D. live
9. Our .............. resources are limited so we should recycle all used things.
A. nature B. natural C. naturing D. naturally
10. His car is the same color ............. my uncle’s.
A. alike B. as C. like D. to
III. Dùng dạng đúng của từ trong ngoặc
A friend of mine, Judith Nelso is presently working in the international sales division at an electronic firm. She has just returned from a trip to Japan. She was asked to go to Japan because she can speak Japanese. When she was a business student at Boston University, she studied Japanese for four years. She had never had the opportunity to use her Japanese until she went to Tokyo last year. While she was there, she spoke Japanese everyday and enjoyed every minute of it.
IV. “True (T) or False (F)”
Phu Ly FOREIGN LANGUAGE CENTER 1) 11 Tran Hung Dao Street, Phu Ly 2) Study English, Chinese and Japanese in the afternoon and evening and weekends 3) Course are offered for children and adults 4) Classes available for beginner, intermediate or advanced students 5) Courses start on June 2nd. 6) Please call 079. 38. 113. 114 for further information
|
1. T You can study English, Chinese and Japanese at this language center.
2. F If you are new to English, you can’t study here.
3. F There are no classes for children at this language center.
4. F There aren't classes on Saturdays.
V. Dùng dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. We have two postal deliveries a day. |
(DELIVER) |
2. He left the room without explaination. |
(EXPLAIN) |
3. Playing tennis is one of his favorite activities. |
(ACT) |
4. We started our trip on a beautiful sunny morning. |
(SUN) |
5. He said “ Good morning” in a most friendly way. |
(FRIEND) |
6. He always drives more carefully at night. |
(CARE) |
7. He is a very skillful carpenter. |
(SKILL) |
8. Although the room was fully furnished, I felt uncomfortable. |
(COMFORT ) |
VII. Tìm lỗi sai trong mỗi dòng
Nam is a student. This year he had a very interested summer |
1/ interesting |
holiday. He traveled with him classmates, to a mountainous area |
2/ his |
in Ha Nam province. They gone there to help make a road |
3/ went |
through a forest among two villages. “It was very difficult |
4/ between |
because there had no water to drink and no shops where we |
5/ was |
could bought food,”said Nam. “It was very cold and wet |
6/ buy |
in the mountains. It is one of the wetter places in the country.” |
7/ wettest |
Nam stayed in the mountains since six weeks. It was hard work, |
8/ for |
But he says it was the best thing he has ever did. He is hoping |
9/ is |
to return next year to do any more work there. |
10/ some |
VIII. Viết lại câu giữ nguyên nghĩa
1. Keeping the environment clean is very important.
It’s very important to keep the environment clean.
2. They will show the time machine to the public when they finish it.
The time machine will be shown to the public when they finish it.
3. They have given her a bunch of flowers.
A bunch of flowers has been given to her.
4. Old car tires are recycled to make shoes and sandals.
People recycle old car tires to make shoes and sandals.
5. This textbook has sixteen units.
There are sixteen units in this textbook.
6. It’s three years since I last spoke to her.
I haven’t spoken to her
7. Tam doesn’t type as fast as she used to.
Tam used to type faster than he does now.
8. “Please turn down the radio for me, ” said my father.
My father asked me to turn down the radio for him.
9. Lan will be fifteen next week.
It is Lan’s fifteenth birthday next week.
10. How long is it since you used the pen?
When did you use the pen?
IX. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. stamps / a child / Minh / since / collected / was / has / he.
Minh has collected stamps since he was a child.
2. tomorrow / can / not / we / somewhere / I / so / working / go / am.
I am not working tomorrow so we can go somewhere.
3. back / in / months / England / going / two / are / to / they.
They are going back to England in two months.
4. information / entertainment / also / is / TV / only / but / not / bringing .
TV is bringing not only entertainment but also information.
5. struggle / on / always / nature / life / is / the farm / with / a.
Life on the farm is always a truggle with nature.
Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 kì 2
có ai có đề kiểm tra tiếng anh 15 (lần 2,hk1) phút không(sách tiếng anh mới)ạ cho mk xin
cả kiểm tra 1 tiết nữa(lần 1,hk1)
các bạn nào đã thi hi cho mình biết đề kiểm tra 1 tiết tiếng anh lớp 6 lần 2 cuối unit 5 đấy càng nhiều càng tôt chúc các bạn học giỏi
Ai kiểm tra 1 tiết tiếng anh lớp 7 học kì 2 rồi cho mình xin caia đề nha
mọi người cho mik tham khảo đề kiểm tra 1 tiết tiếng anh uint 5 lớp 6
có đáp án luôn
I/ PHONES:
*Find the words which their pronunciation is different with other words:
1. a. class | b. city | c. clock | d. close |
2. a. what | b. lake | c. late | d. take |
Key: 1. b 2. a
II/ TENSES:
1. He ………his teeth every day.
a. brush
b. brushes
c. to brush
d. don’t brush
2. ……… you wash your face in the morning? - Yes, I do.
a. do
b. does
c. is
d. are
3. My father …………… to work ………………… 7.00 in the morning.
a. go/ at
b. go/ from
c. goes/ in
d. goes/ at.
4. What time …………… you get up?- I ………… up at 5 o’clock.
a. do/ get
b. do/ gets
c. does/ gets
d. does/ get
Key: 1. b; 2. a; 3. d; 4. a;
III/ VOCABULARY AND STRUCTURE:
*Choose the best answers:
1) I go to bed ……… ten thirty.
a) in
b) on
c) at
d) with
2) ……….do we have math? – On Tuesday and Thursday.
a) What
b) Which
c) when
d) Who
3) Where’s your house? – It’s …… Le Loi street.
a) at
b) on
c) opposite
d) in
4) ………..does your sister work? – In a factory.
a) What
b) which
c) Where
d) When.
5) Which ………. are you in? I’m in class 6A.
a. class
b. classes
c. grade
d. grades
6) They have English ……… Monday.
a. at
b. on
c. of
d. in
7) The school is ……… the bookstore and the hospital.
a. between
b. near
c. in front of
d. behind
8) Mai’s house…………near a river.
a. on
b. is
c. in
d. at
Key: 1. c; 2. c; 3. b; 4. c; 5. a; 6. b; 7. a; 8. b
IV/ READING:
Phong’s school is in the country. It is small. There are eight classrooms. There are four hundred students in the school. Thu’s school is in the city. It is big. There are twenty classrooms. There are nine hundred students in the school.
Answer the questions:
1. How many classrooms are there in Phong’s school?
a. nine
b. eight
c. seven
d. six.
2. Where is Phong’s school?
a. in the country
b. in the city
c. on the street
d. in the village.
3. How many students are there in Thu’s school?
a. four hundred
b. five hundred
c. six hundred
d. nine hundred.
4. Is Thu’s school small?
a.Yes, it is.
b. No, it isn’t
c. Yes, isn't it.
d. No, is it.
Key: 1. b; 2. a ;3. d ;4. b
V/. WRITING:
*Order the following words into the sentences:
1. time / you / do / up / get /What / ?
……………………………………………………………………………………
2. people / are / in / There / four / family / my.
……………………………………………………………………………………
3. go/ to/ bed/ at/ I/ ten o’clock.
……………………………………………………………………………………
4. play/ soccer/ after school/ We.
……………………………………………………………………………………
Key: 1. What time do you get up?
2. There are four people in my family.
3. I go to bed at ten o’ clock.
4. We play soccer after school.
VI/ GRAMMAR:
*Complete the following sentences with the correct form of verbs:
1) My father (watch)……………… TV every night.
2) They (not go) …………………go to bed at ten o’clock.
Key: 1. watches; 2. don’t go/ do not go
Đề kiểm tra 1 tiết nữa học kì I tiếng anh lớp 7 ai có k giúp mk với mai kiếm tra rồi
cho mk xin đề kiểm tra tiếng anh 1 tiết với lớp 7
cảm ơn trước nhé
Bạn vào Vndoc.vn hoặc loigiaihay tìm nhé
Hok tốt