em hãy tìm 1 từ không cùng nhóm với những từ còn lại ở mỗi dòng sau
1. floor stool chair bench
2. our his my it's
tim 1 tu ko thuoc nhom voi nhung tu con lai
1, first second three tenth
2, doctor father engineer teacher
3, floor stool chair bench
4, stand go wash teeth
5, our his my it's
1, fist second three tenth
2, doctor father engineer teacher
3, floor stool chair bench
4, stand go wash teeth
5, our his my it's
1, first second three tenth
2, doctor father engineer teacher
3, floor stool chair bench
4, stand go wash teeth
5, our his my it's
Mỗi câu sau đều có chứa một lỗi sai. Hãy click vào từ chứa lỗi sai đó và viết từ đúng vào ô trống ở cuối câu. Với mỗi từ sai tìm được bạn được + 1 điểm và với mỗi từ viết lại đúng bạn được + 1 điểm.
1.
My apartment is on the ten floor.
2.
Trung’s house have seven rooms.
3.
How many book do you have?
4.
My classroom has thirtieth students.
5.
Which coat do your younger sister choose?
6.
How many students do your class have?
7.
My little brother is on grade 6.
8.
They have eighth children and Ha is the seventh one.
9.
Mr. Hoang is forty-sixth years old.
10.
How many sisters does he has?
1 ten => tenth
2 have => has
3 book => books
4 thirtieth => thirty
5 do => does
6 do => does
7 on => in
8 eighth => eight
9 forrty-sixth => forty-six
10 has => have
Em hãy chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại :
A.Lạnh tanh B.Lạnh buốt C.Lạnh lùng D.Lạnh nhạt
Lạnh buốt - đây không phải là từ chỉ tính cách, cảm xúc của con người.
VI. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ở mỗi dòng.
1. a / is / his house / there / big / In front of / garden.
______________________________________________________
2. goes / to / bus / work / mother / My / by.
______________________________________________________
3. Tom / every afternoon / goes / at /12.30 / school / to.
______________________________________________________
4. glass / like / water / of / Would / you / a?
______________________________________________________
5.I/ like / don’t / any / coffee. I / some / Can / have / orange / juice?
______________________________________________________
1. a / is / his house / there / big / In front of / garden.
_____There is a big garden in front of his house_________________________________________________
2. goes / to / bus / work / mother / My / by.
____My mother goes to work by bus__________________________________________________
3. Tom / every afternoon / goes / at /12.30 / school / to.
_____Tom goes to school at 12.30 every afternoon_________________________________________________
4. glass / like / water / of / Would / you / a?
_______Would you like a glass of water_______________________________________________
5.I/ like / don’t / any / coffee. I / some / Can / have / orange / juice?
_____I don't like any coffee. Can I have some orange juice_________________________________________________
VI. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa ở mỗi dòng.
1. a / is / his house / there / big / In front of / garden.
_________________ There is a big garden in front of his house._____________________________________
2. goes / to / bus / work / mother / My / by.
_____________________ )My mother goes to work by bus._________________________________
3. Tom / every afternoon / goes / at /12.30 / school / to.
_______________ Tom goes to school at 12.30 every afternoon._______________________________________
4. glass / like / water / of / Would / you / a?
__________________ Would you like a glass of water?____________________________________
5.I/ like / don’t / any / coffee. I / some / Can / have / orange / juice?
____________________ I don't like any coffee.Can I have some orange juice?__________________________________
1)There is a big garden in front of his house.
2)My mother goes to work by bus.
3)Tom goes to school at 12.30 every afternoon.
4)Would you like a glass of water?
5)I don't like any coffee.Can I have some orange juice?
VII. Em hãy viết lại các câu sau với từ gợi ý đã cho sẵn ở trong ngoặc, Không được thay dổi từ đã cho. (5d)
1. There are eleven classrooms in our school. ________________________________________________________________. 2. No one in my class is taller than Peter. ________________________________________________________________. 3. His house is near his school. ________________________________________________________________. 4. My brother learns English well. _______________________________________________________________. 5. The girl is beautiful. ________________________________________________________________.
|
HAS
TALLEST
ISN’T
GOOD
SHE |
1 Our school has 11 classrooms
2 Peter is the tallest student in my class
3 His house isn't far from school
4 My brother is good at learning English
5 She is a beautiful girl
Cho những cặp từ trái nghĩa sau: sống – chết, yêu – ghét, chẵn – lẻ, cao – thấp, chiến tranh – hoà bình, già – trẻ, nông – sâu, giàu – nghèo.
Có thể xếp những cặp từ trái nghĩa này thành hai nhóm: nhóm 1 như sống – chết (không sống có nghĩa là đã chết, không chết có nghĩa là còn sống), nhóm 2 như già – trẻ (không già không có nghĩa là trẻ, không trẻ không có nghĩa là già). Hãy cho biết mỗi cặp từ trái nghĩa còn lại thuộc nhóm nào.
- Các cặp từ trái nghĩa cùng với nhóm sống - chết: chiến tranh- hòa bình, đực - cái. Các cặp từ trái nghĩa thể hiện hai khái niệm loại trừ nhau.
- Các từ trái nghĩa cùng nhóm với già - trẻ: yêu - ghét, cao - thấp, nông - sâu, giàu – nghèo
- Các cặp từ trái nghĩa thang độ, thể hiện khái niệm có tính thang độ (sự hơn kém), khẳng định cái này không có nghĩa là loại trừ cái kia
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a. nước nhà, non sông, Tổ quốc, hành tinh.
b. hoàn cầu, năm châu, giang sơn, thế giới.
c. kiến thiết, xây dựng, kiến nghị, dựng xây.
Câu 2. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa:
a. xinh, xinh đẹp, mĩ lệ, đẹp, xinh tươi, tốt đẹp, đẹp tươi.
b. to lớn, to tướng, khổng lồ, rộng rãi, vĩ đại, to, lớn.
c. học tập, học hành, học, học hỏi, sáng tạo.
c1:
a.hành tinh
b.hoàn cầu
c.kiến nghị
c2:
a.tốt đẹp
b.vĩ đại
c.sáng tạo
Khoanh vào chữ cái trước những câu trả lời đúng.
- Từ không cùng nhóm với những từ còn lại là :
gạch dưới từ không cùng nhóm với những từ còn lại và giải thích tại sao'nhi đồng,con nít,trẻ con,trẻ ranh,trẻ em,tuổi trẻ,nhóc con'
Từ ko cùng nhóm là tuổi trẻ
Vì tuổi trẻ chỉ thanh niên còn lại chỉ trẻ em .