6. Một phân tử ADN có chiều dài 0,51mm ( hoặc khối lượng) Guanin chiếm 30%.
a. Tính tổng số nuclêôtít của phân tử ADN. Tính số lượng từng loại nuclêôtít
b. Xác định khối lượng (chiều dài) ? Tổng số liên kết hidrô của phân tử ADN.
a. H = 2A + 3G = 5200
N = 2A + 2G = 4000 nu
⇒ G = X = 1200 nu
→ A = T = 800 nu
b. L = \(\dfrac{N}{2}\times3,4=\dfrac{4000}{2}\times3,4=6800\) Å
C. M = N . 300 = 4000 . 300 = 1 200 000 đvC
Học tốt nhé!
Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 450000đvC. Hãy xác định: a, Tổng số nucleotit của phân tử ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại T = 350 nu. c, Chiều dài của đoạn phân tử ADN. d, Số liên kết hiđro trong ADN. Bài 2: Một gen dài 6120 Å và có số nucleotit loại A bằng 30%. Xác định số lượng tỉ lệ từng loại nucleotit của gen. Bài 3: Môt phân tử ADN có tổng cộng 2 mạch 6400 Nu hãy xác định: a, Chiều dài và số vòng xoắn của ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại A chiếm 20% tổng số nucleotit.
Bài 3 :
\(N=6400\left(nu\right)\)
( 2 mạch cũng chỉ là 1 phân tử ADN , đề bài chỉ đánh lừa thị giác )
a, Tính chiều dài và vòng xoắn :
\(\left\{{}\begin{matrix}L=\dfrac{N}{2}.3,4=10880\left(A^o\right)\\C=\dfrac{N}{20}=320\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
b, Số nu từng loại của ADN trên :
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%.N=1280\left(nu\right)\\G=X=\left(50-20\right)\%.N=1920\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
một phân tử ADN dài 0,51Mm xác định số lượng nuclêôtit và tính khối lượng của phân tử ADN biết 1 Mm = 10⁴ A°
0,51 micromet = 5100A°
Tổng số nucleotit của gen
N = 5100 x 2 : 3,4 = 3000 nu
Khối lượng của gen
m = 3000 x 300 = 900000 đvC
0,51 micromet = 5100A°
Tổng số nucleotit của gen
N = 5100 x 2 : 3,4 = 3000 nu
Khối lượng của gen
m = 3000 x 300 = 900000 đvC
- Bài tập:
Một đoạn ADN có N = 3000, A=600 nu
+ Tính số lượng từng loại nuclêôtít còn
lại của ADN ?
+ Đoạn phân tử ADN dài bao nhiêu Ao ?
Ta có:A=T=600 (nu)
G=X
Mà N=A+T+G+X
=>G=X=900 (nu)
Chiều dài của đoạn phân tử ADN là:
L=N/2 . 3,4
=3000/2 . 3,4
=5100 (Ao)
Ta có: A=T=600 nu
A+G=N:2=3000:2=1500
=>G=1500-A=1500-600=900
=>G=X=900 nu
L ADN=\(3000:2\cdot3,4=5100\)
Câu1:phân tử ADN có nu loại A=800 chiếm 20% tổng số lu của ADN a,tính số lượng từng loại nu của ADN(TGX) b,tính chiều dài của phân tử ADN c,phân tử ADN trên có bao nhiêu liên kết hiđro
cho một đoạn phân tử ADN mạch kép có 1.500 vòng xoắn nucleotit chiếm 40% tổng số nuclêôtit của phân tử mạch mã gốc của đoạn ADN này tổng phân tử ARN chứa 15% uẫin và 30% Guanin. Tính số lượng từng loại nuleotit của đoạn ADN tính số lượng từng loauj nuleotit của ARN
giúp mình với ạ mình đang cần gấp. mình cảm ơn trước
a, A = 100000 = 20% x N
N = 500000 nu
A = T = 100000 nu
G = X = (500000 : 2) - 100000 = 150000 nu
b, Ta có tổng số nu của ADN là 500000 nu
➙ L = N/2 x 3.4 = 850000A0 = 85nm
c, M=300×N=300×500000=150000000 đvC
d, 23= 8 ADN
Nmt= N×(23-1)=500000×7 =3500000 nu
e, H=2A+3G=100000×2+150000×3 =650000( liên kết)
Một phân tử ADN có số nuclêôtít mỗi loại trên mạch 1 là
A1 = 9000, T1 = 7000, G1 = 5000, X1 = 3000
a. Tính số lượng nuclêôtít mỗi loại trên mạch 2
b. Tính số nuclêôtít mỗi loại của cả phân tử ADN.
\(a,\) \(A_1=T_2=9000\left(nu\right)\)
\(T_1=A_2=7000\left(nu\right)\)
\(G_1=X_2=5000\left(nu\right)\)
\(X_1=G_2=3000\left(nu\right)\)
\(b,\) \(A=T=\) \(A_1+A_2=16000\left(nu\right)\)
\(G=X=\) \(G_1+G_2=8000\left(nu\right)\)
1 đoạn phân tử ADN có số lượng Nu loại T=400 và có G=30% tổng số Nu của ADN.mạch 1 của ADN có T chiếm 10% và X chiếm 20% Tính chiều dài ADN Tính số Nu từng loại trên từng mạch đơn của ADN
Có G = 30% -> T = 20%
mak T = 400 nu -> N = 400 : 20% = 2000 (nu)
Chiều dài ADN : L = N/2 x 3.4 = 3400 (A)
Theo NTBS : A = T = 400 (nu)
G = X = N/2 - 400 = 600 (nu)
T1 = A2 = 10% N/2 = 100 (nu)
A1 = T2 = A - A2 = 300 (nu)
X1 = G2 = 20% N/2 = 200 (nu)
G1 = X2 = G - G2 = 400 (nu)