1) tìm stn a và b biết a+b=224 và UCLN(a,b) =28
2) tìm a thuốc n biết 156 chia a dư 12 và 280 chia a dư 10
1. chứng tỏ rằng hai số n +1 và 3n + 4 ( n E N ) là hai số nguyên tố cùng nhau
2. tìm hai số tự nhiên a và b ( a > b ) có tổng bằng 224 . biết rằng UCLN của chúng bằng 28
3. tìm số tự nhiên a , biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia cho a dư 10
1.
gọi UCLN(n+1;3n+4) là d
ta có :
n+1 chia hết cho d=>3(n+1) chia hết cho d =>3n+3 chia hết cho d
=>3n+4 chia hết cho d
=>(3n+4)-(3n+3) chia hết cho d
=>1 chia hết cho d
=>d=1
=>UCLN(n+1;3n+4)=1
=>n+1;3n+4 là hai số nguyên tố cùng nhau
1.Tìm số tự nhiên a , biết rằng 130 chia cho a dư 10 và 172 chia cho a dư 12.
2.Tìm stn a , biết rằng 156 chia a dư 12 và 280 chia a dư 10.
2.
Vì 156 chia cho a dư 12 nên a là ước của 156 - 12 = 144.
Vì 280 chia cho a dư 10 nên a là ước của 280 - 10 = 270.
Vậy a ∈ ƯC(144, 270) và a > 12.
* Ta có; 144 = 24.32 và 270 = 2.33.5Nên ƯCLN (144; 270)= 2.32 = 18
⇒ ƯC(144; 270) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Kết hợp a > 12 nên a = 18.
17 .3
tìm hai số tư nhiên a và b (a>b) có tổng bằng 224 biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
17.4
tìm hai số tự nhiên a và b ( a>b) có tích bằng 1944 biết rằng ƯCLN của chúng bằng 18
17.5
tìm số tự nhiên a biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia cho a dư 10
1.vì ƯCLN 2 số là 28 nên đặt a=28k, b=28p, k,p là số tự nhiênta có 28(k+p)=224=>k+q=8vậy các cặp (a, b) thỏa mãn là (28,196), (56, 168), (84,140), (112, 112)và các hoán vị của nó.
2.Dựa vào dữ kiện đề bài,ta có:
a=18k;b=18p.(k,p nguyên tố cùng nhau)
Tích:a.b=18k.18p
=324.k.p=1944
=>k.p=6.
=>k bằng 3;p=2.
Vậy a=54;p=36.
3.ĐK a > 12 ( số chia phải lớn hơn dư )
156 chia a dư 12 => 156 - 12 chia hết cho a => 144 chia hết cho a (1)
280 chia a dư 10 => 280 - 10 chia hết cho a => 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2) => 144 ; 270 chia hết cho a
=> a thuộc UC (144;270)
UCLN ( 144 ; 270 ) = 18
=> a thuộc ( 18 ; 9 ; 6 ; 3 ; 1 )
a > 12 => a= 18
Tìm a, biết 156 chia cho a dư 12 và 280 chia cho a dư 10
Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia a dư 12 và 280 chia a dư 10.
Theo bài ra ta có ( 156 -12) chia hết cho a hay 144 chia hết cho a với điều kiện a > 12 (1)
Theo bài ra ta có ( 280 - 10) chia hết cho a hay 270 chia hết cho a với điều kiện a > 12 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a thuoc UC( 144,270) va a > 12
Ta có :
144 = 23 . 32
270 = 2 . 33 . 5
UCLN ( 144,270) = 2 .32
UC ( 144,270 ) = U ( 18 ) = ( 1,2,3,6,9,18)
Vi a thuoc UC(144,270) va a > 12
Nen a = 18
vay a = 18
Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia a dư 12, và 280 chia a dư 10
chia 156 cho a dư 12 nên a là ước của 156-12=144 , a>12
chia 280 cho a dư 10 nên a là ước của 280-10=270, a>10
=> a thuộc ƯC(144,270), a>12
ta có
144=24.32
270=2.33.5
=>ƯCLN(144,270)=2.32=18
=>ƯC(144,270)=Ư(18)={1;2;3;6;9;18}
mà a>12
=>a=18
tìm số tự nhiên a,biết rằng 156 chia cho a dư 12,và 280 chia cho a dư 10
ĐK a > 12 ( số chia phải lớn hơn dư )
156 chia a dư 12 =>; 156 - 12 chia hết cho a =>; 144 chia hết cho a (1)
280 chia a dư 10 =>; 280 - 10 chia hết cho a =>; 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2) =>; 144 ; 270 chia hết cho a
=>; a thuộc UC (144;270)
UCLN ( 144 ; 270 ) = 18
=> a thuộc ( 18 ; 9 ; 6 ; 3 ; 1 )
a > 12 => a= 18
tìm số tự nhiên a biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia cho a dư 10
Bài này dài lắm bạn vào câu hỏi tương tự khác có1000000000000000000000000000000000000000000000%
dễ lắm bn ơi nhưng bn bít chưa
Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia cho a dư 12, và 280 chia cho a dư 10 ?
Có 156 chia cho a dư 12
=> 156 - 12 = 144 chia hết cho a (1)
Có 280 chia cho a dư 10
=> 280 - 10 = 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2)
=> a \(\in\)ƯC(144,270)
12 là số dư của phép chia 156 cho a => a > 12
Có ƯC(144,270) = {1,2,3,6,9,18}
Mà a > 12
=> a = 18
Vậy số tự nhiên a cần tìm là 18.
Vì 156 chia cho a dư 12 nên a là ước của 156 - 12 = 144.
Vì 280 chia cho a dư 10 nên a là ước của 280 - 10 = 270.
Vậy a \(\in\) ƯC(144, 270) và a > 12.
Ta timd được a = 18.