so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa Thủy tức, sứa, hải quỳ?
xem hô có đặc điểm nào khác và giống thủy, tức sứa và hải quỳ?
làm nhanh hộ mình đi chớ maii minh phải nộp rồi🙆❤️
cammon trc mấy bạn làm hộ mình😀
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa thủy tức, sứa, hải quỳ?
san hô có đặc điểm nào khác-giống thủy tức, sứa, hải quỳ?
😄lm nhanh hôn mik với
maii là mik phải nộp bài rồi😔
giống nhau:
+ Động vật đa bào bậc thấp
+ Cơ thể đối xứng tỏa tròn
So sánh điểm giống và khác của Sứa - Hải Quỳ , Hải Quỳ - San Hô , Sứa - San Hô
Hình dạng:
Thủy tức, san hô, hải quỳ: Cơ thể hình trụ, thích nghi với lối sống bám
Sứa: Cơ thể hình dù, thích nghi với lối sống bơi lội
San hô có khung xương đá vôi bất động
Sứa có tầng keo dày, lỗ miệng hướng phía dưới
Thủy tức, san hô, hải quỳ đều là động vật ăn thịt có tế bào gai độc tự vệ
Đời sống:
San hô tổ chức cơ thể theo kiểu tập đoàn
Sứa bắt mồi bằng tua miệng
Hải quỳ cộng sinh với cua, tôm,....
Nơi sống:
San hô sống ở đáy đại dương
Thủy tức, sứa, hải quỳ sống ở đại dương
Mk chỉ biết có nhiêu đây thoii, chúc bạn may mắn nhé! =))
. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:
A. Sống bám B. Sống bơi lội C. Ruột dạng túi D. Ruột phân nhánh
Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thủy tức, san hô, hải quỳ và sứa?
A. thích nghi với lối sống bơi lội.
B. sống thành tập đoàn.
C. cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
D. sống trong môi trường nước mặn.
TL
Đặc Điểm là:
Sống thành tập đoàn.
Hok tốt nha you
so sánh có đặc điểm nào khác - giống
nhau với thủy tức, sứa, hải quỳ?
làm nhanh với🤣
Hình dạng:
Thủy tức, san hô, hải quỳ: Cơ thể hình trụ, thích nghi với lối sống bám
Sứa: Cơ thể hình dù, thích nghi với lối sống bơi lội
San hô có khung xương đá vôi bất động
Sứa có tầng keo dày, lỗ miệng hướng phía dưới
Thủy tức, san hô, hải quỳ đều là động vật ăn thịt có tế bào gai độc tự vệ
Đời sống:
San hô tổ chức cơ thể theo kiểu tập đoàn
Sứa bắt mồi bằng tua miệng
Hải quỳ cộng sinh với cua, tôm,....
Nơi sống:
San hô sống ở đáy đại dương
Thủy tức, sứa, hải quỳ sống ở đại dương
Đặc điểm/đại diện |
Thuỷ tức |
Sứa |
Hải quỳ |
San hô |
Hình dáng |
hình trụ dài |
hình dù |
hình trụ |
hình trụ |
Vị trí tua miệng |
ở trên |
ở dưới |
ở trên |
ở trên |
Tầng keo |
mỏng |
dày |
không có |
không có |
Khoang miệng |
ở trên |
ở dưới |
ở trên |
ở trên |
Di chuyển |
kiểu sâu đo, kiểu lộng đầu, bằng tua miệng |
co bóp dù |
bằng tua miệng |
không di chuyển |
Lối sống |
độc lập |
bơi lội tự do |
sống bám cố định |
sống bám cố định |
Chúc bạn học tốt!
Loài ruột khoang nào không di chuyển
a. San hô và sứa
b. Hải quỳ và thủy tức
c. San hô và hải quỳ
d. Sứa và thủy tức
Sự giống nhau giữa Sứa, Hải quỳ và San hô là
TK
Sự giống nhau giữa Sứa, Hải quỳ và San hô là
- Đây là các đại diện thuộc ngành ruột khoang
- Ruột dạng túi
- Có tb gai tự vệ, tấn công
- Dinh dưỡng : dị dưỡng
- Cấu tạo thành tế bào có 2 lớp
III. Ngành ruột khoang:
1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:
A. Cua B. Tôm ở nhờ C. Sứa D. Ốc
2. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:
A. Sống bám B. Sống bơi lội C. Ruột dạng túi D. Ruột phân nhánh
3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?
A. Ruột khoang. B. Giun dẹp C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh
4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?
A. 1 lớp . B. 4 lớp. C. 3 lớp . D. 2 lớp.
5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:
A. Hai lớp tế bào B.Nhiều lớp tế bào C. Có vỏ đá vôi D. Một lớp tế bào
6. Ruột khoang bao gồm các động vật:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ B. Hải quỳ, sứa, mực
C. Thuỷ tức, san hô, sun D. San hô, cá, mực, hải quỳ
7. Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:
A. Ruột dạng thẳng B. Ruột dạng túi
C. Ruột phân nhánh D. Chưa có ruột
8. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:
A. Cấu tạo đa bào. B. Cấu tạo đơn bào. C. Sống trong nước. D. Sống thành tập đoàn.
9. Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:
A. Tách đôi cơ thể. B. Tái sinh. C. Mọc chồi. D. Tái sinh và mọc chồi .
10. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;
A. Tự vệ và bắt mồi B. Tấn công kẻ thù C. Đưa thức ăn vào miệng D. Tiêu