Những câu hỏi liên quan
Đinh đức thaonguyen6
Xem chi tiết
Miko
5 tháng 12 2016 lúc 17:30

Anh ấy có thân hình khỏe khoắn

Nguyễn Thị Thùy Dương
4 tháng 1 2017 lúc 18:36

Mình sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này

Đặt câu có từ khỏe khoắn

- "Cánh tay" của "bác" cần cẩu trông thật khỏe khoắn.

Chúc bạn học ngày càng giỏi !

Đừng quên chọn câu trả lời của mình nha !

Lê Phương Thanh
13 tháng 8 2017 lúc 14:54

-)Cô ấy trông thật khỏe khoắn

hoặc-) tập thể dục jup cta khỏe khoắn

HoangOanh
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
26 tháng 11 2021 lúc 7:36

1- khỏe khoắn - mệt nhọc

Rin•Jinツ
26 tháng 11 2021 lúc 7:37

Cặp từ trái nghĩa:Khỏe khoắn-mệt nhọc.

Chanh Xanh
26 tháng 11 2021 lúc 7:37

Cặp từ trái nghĩa:Khỏe khoắn-mệt nhọc.

pham van hung
Xem chi tiết
Linh Linh
24 tháng 1 2019 lúc 11:24

1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống

2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...

3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.

✨♔♕✫ Hoa Anh Đào✫✨♔♕
24 tháng 1 2019 lúc 11:26

1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn

mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha 

Im SORRY

shibuki ran
24 tháng 1 2019 lúc 11:29

đậu phộng

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 8 2019 lúc 14:26

tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu

Minh Nguyệt
28 tháng 8 2021 lúc 14:25

Tốt- kém

Ngoan- hư

Nhanh- chậm

Trắng- đen

Cao- thấp

Khỏe- yếu

Tui hủ chính hiệu
Xem chi tiết
hacker
9 tháng 2 2022 lúc 21:16
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

Nguyễn Phương Hiểu Nghi
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Minh Tâm
1 tháng 2 2018 lúc 21:33

quăn tít

O=C=O
1 tháng 2 2018 lúc 21:40

băn khoăn

Nguyễn Lan Anh
2 tháng 2 2018 lúc 9:56

thoăn thoắt

jelly
Xem chi tiết
Thanh Ngọc
3 tháng 1 2022 lúc 15:55

1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...

âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...

chiều dài: độ dài, bề ngang...

2.

bé: lớn, to, khổng lồ, bự...

thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...

hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...

giỏi: dốt kém...

mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha

le thi tra my
Xem chi tiết
Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
9 tháng 2 2019 lúc 10:55

Trả lời:

b) ngoan:  hư

c) nhanh:  chậm

d) trắng:  đen

e) cao:  thấp

g) khỏe:  yếu

Nguyễn Thị Lệ Thu
24 tháng 12 2023 lúc 17:44

65