giải vở bài tập đia lớp 6
\
Các bạn giúp mình bài tập 1,2,3, và bài 3 bài tập nâng cao trong vở bài tập đia lí lớp 8 giúp mình đi ạ.
Cảm ơn trước.
Có bạn nào học lớp 6 giải cho mình bài 5 trang 83 Vở bài tập Toán 6 tập 1 nhé, mình đang cần gấp!
Cậu nêu đè bài ra mk mới làm được chứ!!!mk cung lop 6 ne!!!!
- Nếu x = -2 , y = -5 thì x+y = (-2)+(-5) =-(2+5) = -7
- Nếu x = -6 , y = -5 thì x+y = (-2)+(-6) =-(2+6) = -8
Các phần khác cũng tương tự . mình cũng muốn viết hết ra cho bạn nhưng mình vợi thì bạn tự làm nha . BYE
Giải vở bài tập Sinh học lớp 6 trang 21 đến trang 24
b1 Trả lời:
(1) Lông hút
(2) Vỏ
(3) Mạch gỗ
(4) Lông hút
b2
- Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khoáng của cây: các loại đất, thời tiết, điều kiện chăm sóc.
- Ví dụ: mưa nhiều, rễ ngập úng, lông hút bị tiêu biến, làm giảm khả năng hút muối khoáng.
ghi nhớ
Trả lời:
(1) Nước
(2) Muối khoáng
(3) Lông hút
(4) Mạch gỗ
(5) Loại đất
(6) Thời tiết
(7) Nước
(8) Muối khoáng
b3
Trả lời:
3. Bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều để hấp thụ được nhiều nước, chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
b4
Trả lời:
(1) Nhất nước
(2) Nhì phân
(3) Tam cần
(4) Tứ giống
bài thứ 12 biến dạng của rễ
1.
Nhóm A: sắn
- Nhóm B: trầu không, hồ tiêu
- Nhóm C: tơ hồng
- Nhóm D: bụt mọc
2
Rễ củ: phình to
- Rễ móc: rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám
- Rễ thở: mọc ngược lên mặt đất
- Rễ giác mút: biến đổi thành giác mút bám vào thân cây khác
3
STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | Đặc điểm của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây |
1 | Rễ củ | Cây củ cải Cây cà rốt | Rễ phình to | Chứa chất dự trữ cho cây |
2 | Rễ móc | Trầu không, hồ tiêu | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám | Giúp cây leo lên |
3 | Rễ thở | Bụt mọc | Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất | Lấy O2 cung cấp cho phần rễ dưới |
4 | Giác mút | Tơ hồng, tầm gửi | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc vào cành của cây khác | Lấy thức ăn từ cây khác |
4
- Cây sắn có rễ củ
- Cây bụt mọc có rễ thở
- Cây trầu không có rễ móc
- Cây tầm gửi có rễ giác mút
ghi nhớ
Một số loại rễ biến dạng là các chức năng khác của cây như: rễ củ chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả; rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên, rễ móc giúp cây hô hấp trong không khí, giác mút lấy thức ăn từ cây chủ.
2*
Các cây có rễ củ phải thu hoạch trước khi ra hoa vì chất dự trữ của các củ dùng để dự trữ dinh dưỡng cho cây khi ra hoa kết quả. Sau khi ra quả, chất dinh dưỡng ở rễ củ bị giảm nhiều hoặc không còn nữa, làm rễ củ xốp, teo nhỏ lại nên làm giảm chất lượng, khối lượng củ.
bt
STT | Tên cây | Loại rễ biến dạng | Chức năng | Công dụng với con người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả | Thức ăn |
2 | Củ cải | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả | Thức ăn |
3 | Củ sắn | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả | Thức ăn |
4 | Trầu không | Rễ móc | Giúp câu leo lên | Chữa bệnh |
có ai học lớp 6 giải mình bài Quan sát tế bào thực vật trong vở bài tập sinh học với
Câu hỏi:
1. So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa tế bào biểu bì vảy hành và tế bào thịt quả cà chua chín.
=> Giống nhau: đều có các tế bào.
- Khác nhau: hình dạng, cách sắp xếp, màu sắc, hình đa dạng nhiều cạnh, theo chiều dọc: các tế bào xếp sát nhau, màu tím trắng, hình tròn, theo chiều ngang và chiều dọc đều nhau, màu cam.
2. Nhắc lại các bước tiến hành làm tiêu bản hiển vi tế bào thực vật.
=> - Biết làm 1 tiêu bản hiển vi tạm thời tế bào thực vật ( tế bào biểu bì vảy hành hoặc tế bào thịt quả cà chua chín).
- Biết sử dụng kính hiển vi.
- Tập vẽ hình đã quan sát được.
giải giùm bài 4 trong vở bài tập toán lớp 5 tập 1 bài 56 ớ nghe
GIÚP MÌNH GIẢI BÀI 2 VỞ BÀI TẬP TÓA LỚP 5 TẬP 2 BÀI 102 TRANG 18,19,20 VỚI
diện tích hình tam giác ABM là [ 14 x 12 ]:2=84cm2
diện tích hình thang BCNM là [14+17]x15:2=232,5cm2
diện tích tam giác CND là [17x31] :2=263,5cm2
đáy AD là 12+15+31=58cm
diện tích tam giác ADE là [20x58] :2 = 580cm2
diện tích mảnh đất là 84 + 232,5+263,5 + 580 =1160cm2
đáy số 1160cm2
Dien tich hinh BAM la : 12x14:2=84(m2)
Dien tich hinh BCNM la : ( 14+17)x15:2=232,5(m2)
Dien tich hinh CDN la :31x17:2=263,5(m2)
Dien tich hinh EDA la : 20x(12+15+31):2=580(m2)
Dien tich manh dat do la :580 + 232,5+263,5+84=1160(m2)
dap so : 1160 m2
Giải vở bài tập địa lý lớp 5 bài 16 trang 31 32 . Cần gấp
Tham khảo!
Câu 1 trang 31 Vở bài tập Địa lí 5
Hãy điền vào ô ☐ chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
Trả lời
Đ | Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất. |
S | Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên. |
S | Số dân ở thành thị chiếm tổng số dân nước ta. |
Đ | Ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất. |
Đ | Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp của nước ta. |
S | Ở nước ta, ngành thủy sản phân bố chủ yếu ở vùng núi và trung du. |
Đ | Ngành lâm nghiệp gồm hoạt động trồng, bảo vệ rừng và khai thác gỗ, lâm sản khác. |
Đ | Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp. |
S | Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta. |
b) Tìm điểm đầu, điểm cuối của quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam trên lược đồ.
Trả lời:
a)
b) Điểm đầu, điểm cuối của quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam trên lược đồ.
- Quốc lộ 1A: điểm đầu là cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn); điểm cuối là xã Đất Mũi (Cà Mau).
- Đường sắt Bắc – Nam: điểm đầu là thủ đô Hà Nội, kết thúc tại TP. Hồ Chí Minh.
Câu 3 trang 31 Vở bài tập Địa lí 5
Đánh dấu × vào ô trống trong bảng dưới đây sao cho phù hợp:
Tên thành phố | Thành phố là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước | Thành phố có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước | Thành phố có cảng biển | Thành phố có sân bay quốc tế |
Hà Nội | ||||
Hải Phòng | ||||
Huế | ||||
Đà Nẵng | ||||
Đà Lạt | ||||
TP. Hồ Chí Minh | ||||
Cần Thơ |
Trả lời:
Tên thành phố | Thành phố là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước | Thành phố có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước | Thành phố có cảng biển | Thành phố có sân bay quốc tế |
Hà Nội | × | × | ||
Hải Phòng | × | |||
Huế | ||||
Đà Nẵng | × | × | ||
Đà Lạt | ||||
TP. Hồ Chí Minh | × | × | × | × |
Cần Thơ |
Giải cho mình bài 14 vở luyện tập toán lớp 5 tập 2 trang 4 với
Chu vi hình tròn (1) :
C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 125,6cm
Diện tích hình tròn (1) :
= r ⨯ r ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 20 ⨯ 3,14 = 1256cm2
Chu vi hình tròn (2) :
C = 0,25 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 1,57m
Diện tích hình tròn (2) :
S = 0,25 ⨯ 0,25 ⨯ 3,14 = 0,19625m2
Đáp số :...
giải giúp tôi bài tập số 3 tiết 119 trang 50 trong vở bài tập toán nâng cao lớp 5 với
là bài nào bạn viết rõ ra được không
bạn chụp lại đi mình ko có sách
HT