CxHy+O2-->CO2+H2O
lập phương trình hóa học
hóa 8
giải thích giùm mk
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CnH2n + O2 → CO2 + H2O
2) CnH2n + 2 + O2 → CO2 + H2O
3) CnH2n - 2 + O2 → CO2 + H2O
4) CnH2n - 6 + O2 → CO2 + H2O
5) CnH2n + 2O + O2 → CO2 + H2O
6) CxHy + O2 → CO2 + H2O
7) CxHyOz + O2 → CO2 + H2O
8) CxHyOzNt + O2 → CO2 + H2O + N2
9) CHx + O2 → COy + H2O
10) FeClx + Cl2 → FeCl3
Ai giúp em với ạ ... Em cảm ơn ...
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1, Fe2O3 + CO à FexOy + CO2
2, CxHy + O2 à CO2 + H2O
\(\begin{array}{l} 1,\ xFe_2O_3+(3x-2y)CO\xrightarrow{t^o} 2Fe_xO_y+(3x-2y)CO_2\uparrow\\ 2,\ C_xH_y+\bigg(x+\dfrac{y}{4}\bigg)O_2\xrightarrow{t^o} xCO_2\uparrow+\dfrac{y}{2}H_2O\end{array}\)
Cho sơ đồ phản ứng sau :
a ) F e x O y + H 2 → t ° F e + H 2 O b ) C 6 H 6 + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O c ) F e S 2 + O 2 → t ° F e 2 O 3 + S O 2 d ) C x H y + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O
Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
cân bằng phương trình hóa học ạ....mn giúp mình ví :))
Điền hệ số thích hợp
K3PO4 + MgCl -> KCl + Mg3(PO4)2
FexOy + H2 -> Fe + H2O
CxHy + O2 -> CO2 + H2O
Al + HCl -> AlCl3 + H2
2K3PO4 + 3MgCl2 → 6KCl + Mg3(PO4)2
FexOy + yH2 → xFe + yH2O
2CxHy + (4x+y)O2 → 2xCO2 + yH2O
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
CxHy + O2 → CO2 + H2O
Cân bằng giúp mình bằng phương pháp oxi hóa khử ( thăng bằng electron)
Mẹo cân bằng:
- Thấy H trong là số chẵn → Thêm 2 vào
- Cân bằng theo số C của
- Cân bằng theo số H của
- Cân bằng theo số O của và
Trong CxHy :
Số oxi hóa của H : +1
Số oxi hóa của C : \(\dfrac{-y}{x}\)
Quá trình oxi hóa-khử :
\(xC^{\dfrac{-y}{x}} \to xC^{+4} + (4x+y)e\\ O_2 +4e\to 2O^{-2} \)
Dùng phương pháp thăng bằng electron :
- Điền hệ số 4 vào CxHy
- Điền hệ số (4x+y) vào O2.
Ta được PTHH :
\(4C_xH_y + (4x+y)O_2 \xrightarrow{t^o} 4xCO_2 + 2yH_2O\)
Câu 1 Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. K2O + H2O →
b. Na + H2O →
c. Cu + O2 →
d. CxHy+ O2 →
\(a,K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ b,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\\ c,2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\\ d,C_xH_y+\left(x+\dfrac{y}{4}\right)O_2\xrightarrow[]{t^o}xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
1. K2O + H2O → …….
2. CxHy + O2 ……..+ ………..
3 ......... + ......... MgO
4. ........ + ........ P2O5
5 H2 + Ag2O ............. +..........
$1) K_2O + H_2O \to 2KOH \\ 2) C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4} ) O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O \\ 3) 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO \\ 4) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5 \\ 5) Ag_2O + H_2 \xrightarrow{t^o} 2Ag + H_2O$
1,3,4 : Hóa hợp
2 : Oxi hóa khử
5 : Thế
1. K2O + H2O → KOH (phản ứng hóa hợp)
II. Tự luận
Hoàn thành phương trình hóa học sau (biết hệ số trước của các công thức phụ thuộc vào x, y):
C x H y + O 2 → t o CO 2 + H 2 O
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
A,CxHyCOOH+O2→CO2+H2O
B,CxHy(COOH)2+O2→CO2+H2O
a) \(C_xH_yCOOH\) + \(\left(x+\frac{y}{4}+\frac{1}{4}\right)O_2\rightarrow\left(x+1\right)CO_2+\left(\frac{y}{2}+\frac{1}{2}\right)H_2O\)
b) \(C_xH_y\left(COOH\right)_2+\left(x+\frac{y}{4}+\frac{1}{2}\right)O_2\rightarrow\left(x+1\right)CO_2+\left(\frac{y}{2}+1\right)H_2O\)