Câu 22. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Mọi vật đều có ……..
b) Người ta dùng .........để đo khối lượng.
c) ……... là khối lượng của một quả cân mẫu đặt ở viện đo lường quốc tế Pháp.
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.
A. cân.
B. khối lượng.
C. kilôgam (kg).
D. độ chia nhỏ nhất
Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. mét (m).
B. đêximét (dm).
C. Centimét (cm).
D. milimét (mm).
Câu 8. Giới hạn đo của một thước là
A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 9. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 10. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là
A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,
C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.
D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
Chọn câu đúng. 1 kilogam là: *
Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Khối lượng của một lít nước.
Khối lượng của một lượng vàng mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Khối lượng của một vật bất kì.
Chọn câu đúng. 1 kilogam là: *
Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Khối lượng của một lít nước.
Khối lượng của một lượng vàng mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Khối lượng của một vật bất kì.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: .....(1)..... là số đo độ “nóng, “lạnh” của một vật, Người ta dùng .....(2)..... để đo nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hàng ngày ở Việt Nam là.....(3)..... A. Nhiệt kế, nhiệt độ, K. B. Nhiệt độ, nhiệt kế, °C. C. Nhiệt kế, nhiệt độ, °C. D. Nhiệt độ, nhiệt kế, K.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi vật đều có khối lượng.
B. Người ta sử dụng cân để đo khối lượng.
C. Khối lượng là số đo của lượng bao bì chứa vật.
D. Các đơn vị đo khối lượng là miligam, gam, tạ,… .
Bài 10 LỰC KẾ. PHÉP ĐO LỰC.
TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐII LƯỢNG
10.1 Trong các câu sau đây, câu nào là đúng ?
A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng
B. Cân Rô-béc-van là dụng cụ dùng để đo trọng lượng.
C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng.
D. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rô-béc-van là dụng cụ dùng để đo khối lượng.
10.2 Tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trống.
a) Một ô tô tải có khối lượng 28 tấn sẽ nặng .............. niutơn. ( H10.1a )
b) 20 thếp giấy nặng 18,4 niutơn. Mỗi thếp giấy sẽ có khối lượng .............. gam.
c) Một hòn gạch có khối lượng 1600 gam. Một đống gạch có 1000 viên sẽ nặng .............. niutơn ( H10.1b ).
10.3 Đánh dấu X vào những ý đúng trong các câu sau : ( các bn có thể ghi câu a1 hoặc a2 )
Khi cân một túi đường bằng một cân đồng hồ ( H.10.2 )
a) 1.Cân chỉ trọng lượng của túi đường. 2. Cân chỉ khối lượng của túi đường
b) 1. Trọng lượng của túi đường làm quay kim của cân. 2. Khối lượng của túi đường làm quay kim của cân
.10.4 Từ nào trong dấu ngoặc là từ đúng ? ( Các bn gạch chân dưới từ nha )
a) Khi cân hàng hóa đem theo người lên máy bay thì ta quan tâm đến ( trọng lượng, khối lượng, thể tích ) của hàng hóa.
b) Khi cân một túi kẹo thì ta quan tâm đến ( trọng lượng, khối lượng ) của túi kẹo.
c) Khi một xe ôtô tải chạy qua một chiếc cầu yếu, nếu ( trọng lượng, khối lượng ) của ôtô quả lớn sẽ có thể làm gãy cầu.
10.5. Hãy đặt một câu trong đó dùng đủ cả 4 từ : trọng lượng, khối lượng, lực kế, cân.
10.7 Dùng những cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây :
- vài phần mười niutơn - vài niutơn - vài trăm niutơn - vài trăm nghìnniu tơn |
a) Để nén một lò xo giảm xóc xe máy, cần một lực ........................
b) Lực đàn hồi tạo ra bởi các lò xo đỡ trục của bánh xe tàu hỏa phải vào cỡ .....................................
c) Lực đẩy của một lò xo bút bi lên ruột bút vào cỡ ................................
d) Lực kéo của lò xo ở một cái '' cân lò xo '' mà các bà nội trợ thường mang theo vào cỡ ....................................
10.8. Hãy chỉ ra câu em cho là không đúng.
A. Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi.
B. Trọng lượng của một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó.
C. Trọng lượng của một vật là tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.
D. Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của nó.
10.9 muốn đo thể tích và trọng lượng của một hòn sỏi thì người ta phải dùng :
A. Cân và thước B. Lực kế và thước
C. Cân và bình chia độ D. Lực kế và bình chia độ
10.10. Một quyển vở có khối lượng 80g thì có trọng lượng bao nhiêu niutơn ?
A. 0,08 N. B. 0,8 N.
C. 8N. D. 80N.
10.11. Một cặp sách có trọng lượng 35N thì có khối lượng bao nhiêu gam ?
A. 3,5g B. 35g
C. 350g D. 3500g
Các bạn làm giúp mình hết tất cả bài tập Vật Lý 6 nha
Bài này mỗi người giúp 1 câu chứ nhiều quá
Giờ mình làm câu 10.11 nhé
Ta có: 1 kg=10N
=> 35 Ncó khối lượng bằng:
1:10x35=3,5(kg)
Đáp số:3,5 kg
10.10
Ta có:
1kg=10N
=>1/10 kg=1N
Mà: 1/10 kg=100g
=>100g=1N
=> 80 g có trọng lượng bằng:
1:100x80=0,8(N)
-> Chọn B
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo độ dài cần:
a. Ước lượng (1) ………..cần đo.
b. Chọn thước có (2)……….và có (3)….. thích hợp.
c. Đặt thước (4)…….độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5)... vạch (vẽ hình) số 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng (6)………..với cạnh thước 0 đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.
a. Ước lượng độ dài cần đo.
b. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.
c. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
“ĐCNN, độ dài, GHĐ, vuông góc, dọc theo, gần nhất, ngang bằng với”
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật
(1) - độ dài;
(2) - giới hạn đo;
(3) - độ chia nhỏ nhất;
(4) - dọc theo;
(5) - ngang bằng với;
(6) - vuông góc;
(7) - gần nhất
Hãy tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng (1)... N
b. Một quả cân có khối lượng (2)... g thì có trọng lượng 2N.
c. Một túi đường có khối lượng 1 kg thì có trọng lượng (3)...
a. Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng (1) 1N.
b. Một quả cân có khối lượng (2) 200g thì có trọng lượng 2N.
c. Một túi đường có khối lượng 1kg thì có trọng lượng (3) 10N.