Cấu trúc của Present progressive là gì nhỉ?
Cấu trúc ADVS ( cấu trúc trạng ngữ )
Hơi khó hiểu nhỉ cái này là cấu trúc t.anh bn nào hc giỏi thì sẽ tl đúng
Cách dùng Advise:
a.Các cấu trúc Advise phổ biến:
-Form: S + advise + somebody + of + something…
(Báo cho ai biết về việc gì…)
Ex: Please advise me of the dispatch of the goods. (Làm ơn báo cho tôi khi hàng hóa đã được gửi).
-Form: S + advise + somebody + to + something…
= S + advise + somebody + on + something…
(Khuyên ai đó nên làm gì…)
Ex: My mother advised me to go to bed early.
= My mother advised me on going to bed early. ( Mẹ tôi khuyên tôi nên đi ngủ sớm).
-Form: S + advise + somebody + against + Ving + something…
= S + advise + not + to Vinf + something…
(Khuyên ai đó không nên làm gì…)
Ex: I advised Nam against smoking. (Tôi khuyên Nam không nên hút thuốc).
= I advised not to smoke.
– Cấu trúc Advise có thể theo sau bởi “that + mệnh đề” :
Ex: Mai advised that they should start early. (Mai khuyên họ nên bắt đầu sớm)
Chú ý: Nhiều người thường nhầm lẫn cách dùng Advise và Recommend? cấu trúc và cách dùng Recommend sẽ có trong bài học này.
b.Viết lại câu với cấu trúc Advise:
Form: If I were you, S + Vinf…
You should(not) + Vinf…
Let’s + Vinf…
Why don’t we + Vinf…?
What/How about + Ving…?
S + had better (not) + Vinf…
➔ S + advise + somebody + (not) + to Vinf + something…
Ex: If I were you, I would study harder. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học chăm hơn).
➔ I advised to study harder. (Tôi khuyên bạn nên hộc chăm hơn).
4.Lưu ý
Khi sử dụng Advise cần phân biệt với cấu trúc Advice để tránh nhầm lẫn:
Advice (n) : lời khuyên
Ex: Peter never listen to her advice. (Peter không bao giờ nghe lời khuyên của cô ấy).
Câu 20. Cấu trúc tuần tự là gì?
A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
Giúp mình vs mai mình thi r
Câu 20. Cấu trúc tuần tự là gì?
A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
B.Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
đột bến cấu trúc NST là gì ? các dạng đột biến cấu trúc NST
nguyeen nhân và ý nghĩa của đột biến cấu trúc NST
đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST
các dạng :mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn,...
nguyên nhân :
Do tác nhân lí, hoá, do biến đổi sinh lí, sinh hoá nội bào làm đứt gãy NST hoặc ảnh hưởng đến qt tự nhân đôi ADN tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các cromatit.
- Các tác nhân vật lí: Đột biến phụ thuộc liều phóng xạ.
- Các tác nhân hoá học: Gây rối loạn cấu trúc NST như chì benzen, thuỷ ngân, thuốc trừ sâu, thuốc diẹt cỏ ...
- Tác nhân virut: Một số virut gây đột biến NST.
VD: Virut Sarcoma và Herpes gây đứt gãy NST.
ý nghĩa :
Đối với quá trình tiến hoá: Cấu trúc lại hệ gen → cách li sinh sản → hình thành loài mới.
* Đối với nghiên cứu di truyền học: xác định vị trí của gen trên NST qua nghiên cứu mất đoạn NST.
* Đối với chọn giống: Ứng dụng việc tổ hợp các gen trên NST để tạo giống mới.
* Đột biến mất đoạn NST: Xác định vị trí của gen trên NST, VD: Lập bản đồ gen người
Change the given sentences into the correct form and tense :
They lool at the pictures.
1.Simple Present (-)
=))
2.Simple Present (?)
=))
3.Present Progessive (+)
=))
4.Present Progressive (-)
=))
5.Present Progressive (?)
=))
6.Simple Past (+)
=))
7.Simple Past (-)
=))
8.Simple Past (?)
=))
1. They don't look at the picture.
2. Do they look at the picture?
3. They are looking at the picture.
4. They aren't looking at the picture.
5. Are they looking at the picture?
6. They looked at the picture.
7. They didn't look at the picture.
8. Did they look at the picture?
cấu trúc của presents simple là gì
- Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên; diễn tả thói quen; chân lí; sự thật hiển nhiên; diễn tả nghề nghiệp, diễn tả nguồn góc xuất xứ; diễn tả sở thích
Công thức (với động từ thường):
(+) S + V (s/es) +...
(-) S + don't/doesn't + Vo
(?) Do/Does + S + Vo?
+) Yes, S + do/does
-) No. S + don't/doesn't
Công thức (với động tờ tobe) :
(+) S + is/are/am + ...
( - ) S + is/are/am + not + ...
( ? ) Is/Are/Am + S + ... ?
Cấu trúc của động từ số ít là gì
he, she , It với Verb < is > cộng Verb - ing cộng Object . đó bn
1. Cấu trúc của thì tương lai đơn. Thì tương lai đơn diễn tả gì?
2. Cấu trúc của " Will for future".
3. Cấu trúc của Might và điểm đặc biệt trong cấu trúc Might.
The Aswers are :
1. a) Cấu trúc của thì tương lai đơn :
-Thể khẳng định: S + will/shall + V-bare-inf.
-Thể phủ định : S + will/shall + not + V-bare-inf.(will not = won't ; shall not = shan't)
-Thể nghi vấn: Will/shall + S + V-bare-inf ?
- Yes, S + will/ shall
- No, S + won't/ shan't
b) Thì tương lai đơn diễn tả : Một hành động, một việc làm, một kế hoạch, một dự định sẽ xảy ra trong tương lai.
2. Cấu trúc của " Will for future"
-Thể khẳng định: S + will + V-inf.
-Thể phủ định: S + will + not + V-inf. ( will not = won't )
-Thể nghi vấn: Will + S + V-inf ?
-Yes, S + will.
- No, S + won't.
3. a) Cấu trúc Might
-Thể khẳng định: S + might + V-bare-inf.
-Thể phủ định: S + might + not + V-bare-inf.
-Thể nghi vấn: Might + S + V-(bare-inf)?
b) Điểm đặc biệt trong cấu trúc của Might là : Mọi chủ ngữ nào cũng kết hợp được với Might => Might là động từ đặc biệt.
1,
Form:
(+) S + will/shall + Vnguyên thể
(-) S + will/shall + not + Vnguyên thể
(?) WILL/SHALL + S + Vnguyên thể?
USAGE
Thì tương lai đơn diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
1.Lấy ví dụ cho các dạng của cấu trúc so sánh của danh từ
Và viết các cấu trúc đó ra
2.Phân biệt May Be và maybe
3.viết tiếng anh cấu trúc thay thế làm gì / cái gì
4.tuyệt đối hoàn toàn
5.a.i__st__d o_ +____/-______
6.trốn nấp là gì ?
7.gương , kiếm , đao là gì ????????????
8.cái gì bằng với student
BTVN : help me
Cấu trúc của câu sau là gì ; ...........too................to............. . [ cấu tạo ngữ pháp ]
Khi cần diễn tả một việc là quá sức với ai đó, hoặc một việc không thể xảy ra ta có thể dùng cấu trúc Too ...to. Tuy nhiên cũng có vài điểm cần lưu ý trong lúc dùng cấu trúc này.
Too...to nghĩa là "quá....đến nỗi không thể"
CÔNG THỨC: TOO + adj/adv + (for sb) TO inf.
#Hk_tốt
#KEn'z