Unit 3 lớp 7: Project (phần 1 trang 35 SGK Tiếng Anh 7 mới)giúp mk cần gấp
mọi người ơi giúp mik làm phần này nhá
sách tiếng anh 7 tập 1 trang 25 unit 2 health lesson 7 looking back and project (làm phần project thôi nhé). mai mik nạp rồi cần gấp
các ban giúp mk lm bài 2 sgk Tiếng Anh lớp 7 tập 1 trang 28 unit 3 tập 1
Các bạn giúp mk vs mk đang gấp!
Em có thể chép rồi up lên hoặc chụp ảnh được không?
Task 2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations.
(Làm theo cặp, lần lượt miêu tả người ở trên. Bạn của bạn đoán bức hình bạn đang nói đến là gì? Sau đó, thảo luận cách mà bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.)
Đáp án:
1. disabled people
A: These people don’t have the ability of doing activity. Some people can’t play sport, or even move their legs or hands. Provide education...
Help: Guide them to do exercise within their ability. Take them cross the road...
Tạm dịch:
. người khuyết tật
A: Những người này không có khả năng hoạt động. Vài người không thể chơi thể thao thậm chí không thể cử động chân tay. Hãy cho họ đi học...
Giúp đỡ: Hướng dẫn họ luyện tập trong khả năng của họ. Dắt họ qua đường...
2. elderly people
A: People have many years old. Their hair is white and they are very weak. They can’t do difficult activities. They do very slowly.
Help: Help them do difficult activity. Take them cross the road. Do the gardening for them. Donate clothes and money for them. Provide food for them...
Tạm dịch: người già
A: Những người có nhiều tuổi. Tóc họ bạc và họ rất yếu. Họ không thể làm việc nặng nhọc. Họ làm việc rất chậm.
Giúp đỡ: Giúp họ làm việc nặng nhọc. Dắt họ qua đường. Làm vườn giúp họ. Quyên góp tiền và quần áo cho họ. Cung cấp thức ăn cho họ.
3. homeless people
A: People don’t have the house. They have to stay outside; on road, under the bridge, in the park, in suburb station... They are very poor.
Help: Donate clothes and money for them. Provide food or accomodation for them...
Tạm dịch:người vô gia cư
A: Họ không có nhà. Họ phải ở ngoài đường; trên đường phố, dưới gầm cầu, trong công viễn, ở trạm xe điện ngầm... Họ rất nghèo.
Giúp đỡ: Quyên góp quần áo và tiền cho họ. Cung cấp thức ăn và chỗ ở cho họ...
4. people in a flooded area
A: They stay in an area which is flooded. Their houses are covered by water...
Help: Provide them food. Donate clothes and money for them. Take them to the higher and drier area.
Tạm dịch:người ở một khu vực bị lũ lụt
A: Họ sống trong khu vực bị lũ lụt. Nhà họ bị nước bao phủ.
Giúp đỡ: Cung cấp thức ăn cho họ. Quyên góp quần áo và tiền bạc cho họ. Đưa họ đến khu vực cao và khô ráo hơn.
Chúc bạn học tốt!
2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations. (Làm theo cặp, luân phiên miêu tả những người bên trên. Bạn của bạn đoán xem bạn đang nói về tranh nào. Sau đó thảo luận xem bạn có thể giúp gì được những người này trong các tinh huống sau.)
English | Tiếng Việt |
1. Disabled people. These people have difficulties doing daily tasks. They can't play sports like swimming, running or playing football. They have difficulties in daily life. They are usually accompanied by a person to help them. 2. Elderly people. They are old, they are no longer young. Their hair is grey and they are usually not strong. They do everything slowly but they have a lot of life experience. Sometimes they have difficulties in daily life. 3. Homeless people. They don't have a house. They have to live on the street, under the bridge, in the park. They are very poor, they don't have a good job and they have a hard tife. 4. Sick children. They are very young but they are not healthy and they usually suffer from some kind of diseases. 5. People in a flooded area. They stay in an area where it rains very hard. Their house is filled with water. They have difficulty in moving because the water surrounds them and they usually get help from the others. |
1. Người khuyết tật. Những người này gặp khó khăn trong việc thực hiện các công việc hàng ngày. Họ không thể chơi các môn thể thao như bơi lội, chạy hay bóng đá. Họ gặp khó khăn trong cuộc sống thường nhật. Họ thường phải có một người giúp đỡ họ. 2. Người lớn tuổi. Họ già, họ không còn trẻ nữa. Tóc của họ bạc và họ thường không khỏe mạnh. Họ làm mọi việc một cách chậm rãi nhưng họ có nhiều kinh nghiệm sổng. Thi thoảng họ gặp khó khăn trong cuộc sống thường nhật. 3. Người vô gia cư. Họ không có nhà cửa. Họ phải sống ở đường phố, dưới gầm cầu hay trong công viên. Họ rất nghèo, họ không có công việc tốt và họ có cuộc sống rất vất vả. 4. Trẻ em ốm đau. Chúng còn rất trẻ nhưng chúng không khỏe mạnh và chúng thường xuyên phải chịu đựng một số bệnh tật. 5. Nạn nhân vùng lũ lụt. Họ sống ở vùng có mưa lớn. Nhà họ bị ngập lụt. Họ gặp khó khăn trong việc di chuyển bởi vì nước bao quanh họ và họ thường |
Bài 6 và bài 7.(Sách tiếng anh mới lớp 6, unit 1 trang 10)
mình cần gấp lắm nhé!
6.Choose the correct tense of the verbs
1.My family have/are having dinner now.
2.Mai wears/is wearing her uniform on Monday and Saturday.
3.The school year in Viet Nam starts/is staring on Sep 5th.
4.Now Duong watches/is watching Ice Age on video.
5.Look!The girls skip/are skipping in the schoolyard.
Minh chi nho cai nay thoi
dịch giúp em bài 1 phần C sbt tiếng anh lớp 7 unit 7 trang 6 với ạ
có thể gửi hình ảnh lên cho mình không???tìm sách lại thì hơi lâu bạn
em phải chụp lên chứ,anh có sách đâu mà biết :v
hãy làm các bt trong phần PROJECT SGK tiếng anh lớp 6 tập 1 unit 2 ít lắm đừng nại
ai nhanh mk cho 5 tick
My house has 7 rooms. They are 2 bedrooms, 2 bathrooms, one living room, one kitchen, one hall. There is a light, a sofa, a window and two picures, a chest of drawers in the living room. There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture in my bedroom. My bathroom is next to my bedroom. My parent’s bedroom has a bed, a lamp, a chest of drawers, a window and a picture. The bathroom is next to my parents’ bedroom. There is a fridge, a sink, a cooker, a window, a cupboard in the kitchen. The hall is between the kitchen and the living room.
dịch:
Nhà tôi có bảy phòng. Có hai phòng ngủ, hai nhà tắm, một phòng khách, một nhà bếp, một phòng lớn. Có một cây đèn, một ghế sofa, một cửa sổ, một tủ kéo trong phòng khách. Có một cái giường, một tủ quần ảo, một đèn ngủ, một bàn học, một máy vi tính, một kệ sách và một bức tranh trong phòng ngủ của tôi. Phòng tắm của tôi kế bên phòng ngủ của tôi. Phòng ngủ ba mẹ tôi có một cái giường, một đèn ngủ, một tủ kéo, một cửa sổ, và một bức tranh. Phòng tắm cạnh phòng ngủ của họ. Có một tủ lạnh, một bồn rửa chén, một bếp, một cửa sổ và một tủ chén trong nhà bếp. Phòng lớn nằm giữa nhà bếp và phòng khách.
còn đâu bn tự thêm nhưng chi tiết khá nha
hok tốt
Các bạn giúp mk bài tiếng anh lớp 7 vnen mới đc ko
bài unit 2: health
lesson 3: a closer look 2
Ex 3 nha
Giúp mk!
giúp mình viết bài thuyết trình tiếng anh project unit 4 lớp 7
cho mk xem phần mục lục sgk tiếng anh lớp 7 đc k ạ , đag cần gấp ạ
MỤC LỤC
Unit 1 Back to schoolUnit 2 Personal informationUnit 3 At homeUnit 4 At schoolUnit 5 Work and playUnit 6 After schoolUnit 7 The world of workUnit 8 PlacesUnit 9 At home and awayUnit 10 Health and hygieneUnit 11 Keep fit, stay healthyUnit 12 Let us eat!Unit 13 ActivitiesUnit 14 Freetime funUnit 15 Going outUnit 16 People and placesGrammarGlossaryNfkjằ ybFRÁGƯTTGFGHDGFB GF3qr fwaẻ h3q5tr
hãy viết 3 câu thơ tả về mk bằng tiếng anh
câu đầu và câu cuối 5 âm còn câu giữa 7 âm
phần này ở phần looking back unit 3 trang 34 tiếng anh lớp 6
ko chép ở lời giải hay và vietjack nhé
ai giúp mk mk tặng 5 k