Bài 1: Chia đơn thức cho đơn thức
x2n.y2n-1 : 1/5x2n-1.y2n-4 ( dấu . chính là dấu nhân)
a. Cho 4 số dương a, b, c,d thỏa mãn 1/c=1/2(1/b+1/d) và b là TBC của a và c. CMR: 4 số trên lập thành 1 tỉ lệ thức
b. CMR: Số TBC của dấu hiệu tăng lên a đơn vị nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng lên a đơn vị
Cho hai đơn thức 1/3xy2z và -1/2x3y4z . Chứng tỏ rằng khi x, y, z lấy các gia trị khác 0 thì hai đơn thức trên có giá trị là hai số trái dấu.
Bài 1: Hai đơn thức -2a5b2 và 3a2b6 cùng dấu. Tìm dấu của a.
Bài 2: Các đơn thức ad, -bc, -ac, -bd có thể cùng có giá trị âm được ko?
Xác định dấu của a biết 2 đơn thức
x=-1 1/8 a^3 và y= 4/15 a^2b^3 cùng dấu
1. Biểu thức không có dấu ngoặc đơn chỉ có phép cộng và phép trừ (hoặc chỉ có phép nhân và phép chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: 542 + 123 - 79 |
482 x 2 : 4 |
= 665-79 |
= 964 : 4 |
= 586 |
= 241 |
1. Biểu thức không có dấu ngoặc đơn chỉ có phép cộng và phép trừ (hoặc chỉ có phép nhân và phép chia) thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ: 542 + 123 - 79 |
482 x 2 : 4 |
= 665-79 |
= 964 : 4 |
= 586 |
= 241 |
ĐỀ CƯƠNG MÔN TIN 7
NĂM HỌC: 2021- 2022
Câu 1. Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:
A. Dấu ngoặc đơn ( ) B. Dấu (#)
C. Dấu cộng (+) D. Dấu bằng (=)
Câu 3. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?
A. = (A2 + D2) * E2 B. = A2 * E2 + D2
C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2
Câu 4. Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter
Câu 5. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
C. Hiển thị công thức
D. Xử lý dữ liệu
Câu 6. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A. File\Open B. File\New C. File\Save D. File\Exit
Câu 7. Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1,E4 D. B1;E4
Câu 8. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access
Câu 9. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai.
Câu 10. Công thức nào được dùng các kí hiệu phép toán đúng trong bảng tính Excel
A. =(5x3-7):4^2
B. =(5*3-7)/4^2
C. =(5*3-7):4^2
D. =(5*3-7)\4^2
Câu 11: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng
D. Tìm số lớn nhất
Câu 12: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96
B. 89
C. 95
D. Không thực hiện được
Câu 13: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23
B. 21
C. 20
D. Không thực hiện được
Câu 14: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2
B. 10
C. 5
D. 34
Câu 15: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
A. 21
B. 7
C. 10
D. 3
Câu 17: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1)
B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1)
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 19: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:
=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 11
B. 12
C. 13
D. Một kết quả khác
Câu 20: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . :
B. + - * /
C. ^ / : x
Câu 21: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
A. Đúng
B. Sai
D. + - ^ \
Câu 22: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy
D. Dấu bằng
Câu 23: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2
B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2)
D. (E4+B2)C2
Câu 24: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10
B. 100
C. 200
D. 120
Câu 25: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:
1. Nhấn Enter
2. Nhập công thức
3. Gõ dấu =
4. Chọn ô tính
A. 4; 3; 2; 1
B. 1; 3; 2; 4
C. 2; 4; 1; 3
D. 3; 4; 2; 1
Câu 26: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?
A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
B. = (12+8):22 + 5 x 6
C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
D. (12+8)/22 + 5 * 6
Câu 27: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%
Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?
A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%
C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3%
D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%
Câu 28: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào toán học sau đây là đúng?
A. (7 + 9)/2
B. = (7 + 9):2
C. = (7 +9 )/2
D. = 9+7/2
Câu 29: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
A. hai trang tính trống.
B. một trang tính trống.
C. ba trang tính trống.
D. bốn trang tính trống.
Câu 30: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A. Hộp tên, Khối, các ô tính.
B. Hộp tên, Khối, các hàng.
C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.
D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.
Câu 31: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 32: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
A. ô liên kết.
B. các ô cùng hàng.
C. khối ô.
D. các ô cùng cột
Câu 33: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:
A. các ô từ ô C1 đến ô C3.
B. các ô từ ô D1 đến ô D5.
C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.
D. các ô từ ô C3 đến ô D5.
Câu 34: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
A. D2:F6 B. F6:D2
C. D2..F6 D. F6..D2
Câu 35: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4.
B. A3,A4, C3 và C4.
C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4.
D. A3 và A4, C3, C4.
Câu 36: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.
B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
C. nháy chuột lên tên hàng C.
D. nháy chuột tên cột C.
Câu 37: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. xử lý những văn bản lớn.
B. chứa nhiều thông tin.
C. chuyên thực hiện các tính toán.
D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 38: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
A. Dễ so sánh B. Dễ in ra giấy
C. Dễ học hỏi D. Dễ di chuyển
Câu 39: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:
A. tạo biểu đồ. B. tạo trò chơi.
C. tạo video D. tạo nhạc.
Câu 40: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:
A. nháy chuột lên biểu tượng Excel.
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.
D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.
Câu 41: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:
A. trang tính, thanh công thức.
B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 42: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 43: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím:
A. Enter B. Shift
C. Alt D. Capslock
Câu 44: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:
A. tên hàng. B. tên ô.
C. tên cột. D. tên khối
Câu 45: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:
A. tên khối. B. tên ô.
C. tên cột. D. tên hàng.
1: D
3:A
4:C
5:A
6:C
7:A
8: C
9:A
10:B
11:C
12:A
13:B
14:C
15:D
16:B
Câu 1 : D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6; C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: A
Câu 10: B
Câu 11: C
Câu 12: A
Câu 13: B
Câu 14: C
Câu 15: C
Câu 16: B
Câu 17: B
Câu 18: C
Câu 19: B
Câu 20: B
Câu 21: A
Câu 22: D
Câu 23:A
Câu 24: B
Câu 25: A
Câu 26: A
Câu 27: C
Câu 28: B
Câu 29: C
Câu 30: D
Câu 31: B
Câu 32: C
Câu 33: A
Câu 34: C
Câu 35: D
Câu 36: D
Cau 37: C
Câu 38: A
Câu 39: A
1: D
3:A
4:C
5:A
6:C
7:A
8: C
9:A
10:B
11:C
12:A
13:B
14:C
15:D
16:B
Thêm dấu ngoặc đơn để đẳng thức đúng
Giữ nguyên trật tự các số, hãy dùng thêm các dấu ngoặc đơn để phép tính sau trở thành đẳng thức đúng:
1 : 2 : 3 : 4 : 5 : 6 : 7 : 8 : 9 : 10 = 7
bài 4: Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức 4 x 15 +18 : 6 + 3 để giá trị của biểu thức là 25.
giải
Đổi 8 tấn 9 tạ = 8900 kg
13 tạ = 1300 kg
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được:
\(\left(8900+1300\right):2=5100\left(kg\right)\)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:
\(5100-1300=3800\left(kg\right)\)