Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Bảo Châu
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 3 2021 lúc 19:04

Be quiet! The teacher is explaining the lesson

Be careful! The bus is coming here

Listening! She is singing 

huyenthoaikk
16 tháng 3 2021 lúc 19:08

Look ! What's coming

Listen , someone is knocking at the door

Be careful , the dog will bites you

KAl(SO4)2·12H2O
Xem chi tiết
Huyền Nhi
9 tháng 4 2019 lúc 15:15

- She works less  than I do

- He ate less rice than Nam

- Hoa is less beautiful than Linh

- I visit my family less frequently than my brother does

- She runs less fast than me 

- She is more pretty than they are 

- She does more homework than Long 

- She has fewer candies than I do 

Huyền Nhi
9 tháng 4 2019 lúc 15:17

 Chỗ more : Thay pretty thành beautiful nhé Hằng 

KAl(SO4)2·12H2O
9 tháng 4 2019 lúc 15:21

Cảm ơn nha nhưng xong lun oy :<

nguyễn kiềm
Xem chi tiết
Thái Bình
14 tháng 12 2017 lúc 9:36

1) We should keep clean more

2) We need to spend less time playing

3) You should sleep more

Nguyễn Hải Đăng
14 tháng 12 2017 lúc 11:45
Do more exercise! (Hãy tập thế dục nhiều hơn!) Eat more fruit/ vegetables! (Hãy ăn nhiều hoa quả/ rau hơn!) Sleep more! (Hãy ngủ nhiều hơn!)
Nguyễn Hải Đăng
14 tháng 12 2017 lúc 11:45
Sunbathe less! (Hãy tắm nắng ít đi!) Watch less TV! (Hãy xem ti vi ít đi!) Spend less time playing computer games! (Hãy dành ít thời gian chơi điện tử trên máy tính đi!)
Hoàng Việt
Xem chi tiết
thùy dương
24 tháng 1 2022 lúc 15:12

 

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

Vũ Trọng Hiếu
24 tháng 1 2022 lúc 15:18

tk

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

Rosie
24 tháng 1 2022 lúc 15:18

Khẳng định:
- Stand up!
- Sit down!
- Keep Silent!
- Be quiet! 
- Get out!
Phủ định:
- Don't be late!
- Don't forget to make a wish!
- Don't move
- Don't open that door
- Don't say any more!

ÁDFáèádfaè
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
12 tháng 5 2022 lúc 18:09

Open the book , Tom ! 
Open the door , Nam !
Close the door , Peter 
Close  the book , Thuy !

Lê Phương Mai
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
26 tháng 7 2023 lúc 10:57

Cái này phải là so sánh kép không nhỉ?

тяầи нσàиɢ кнáин
Xem chi tiết
Julian Edward
19 tháng 2 2021 lúc 22:53
 CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

Công thức: S + was/ were + O

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ 1: My computer was broken yesterday. (máy tính của tôi đã bị hỏng hôm qua)

Ví dụ 2: They were in Paris on their summer holiday last year. (Họ ở Paris vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

 Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O

Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố "-ed" vào cuối động từ

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ 1: She watched this film yesterday. (Cô ấy đã xem bộ phim này hôm qua.)

Ví dụ 2: went to sleep at 11p.m last night. (Tôi đi ngủ 11 tối qua)

Phủ định

S + was/were not + Object/Adj

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

Ví dụ:

– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ 1: He didn’t play football last Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)

Ví dụ 1: We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Nghi vấn

Câu hỏi: Was/Were+ S + Object/Adj?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

 

Ví dụ 1: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

Ví dụ 2: Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

 

Ví dụ 1: Did you visit Ha Noi Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hà Nội với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

Ví dụ 2: Did she miss the train yesterday? (Cô ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)

Yes, She did./ No, She didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Julian Edward
19 tháng 2 2021 lúc 22:55

đặt câu:

Get up and make breakfast for me!Don't cross the road while looking at your phone.
thúy
Xem chi tiết
Lê Thu Minh
21 tháng 1 2018 lúc 6:33

này mày đang làm bài TA chắc

Lê Thu Minh
21 tháng 1 2018 lúc 6:37

tao tưởng đây là bài TV

Phạm Hải Đăng
21 tháng 1 2018 lúc 9:12

khẳng định1:Do hurry

                  2:Do be quiet

                  3:Do make some

phủ định:1:Don't move

               2:Don’t turn off the light when you go out

              3:Don't play with the dogs

17. Đàm Công Anh Kiệt
Xem chi tiết
Pham Minh Tue
13 tháng 2 2023 lúc 21:34

Come in
Sit down
Stand up
Open your book
Close your book