Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thị Bích Liên Đỗ
Xem chi tiết
cụ nhất kokushibo
15 tháng 9 2023 lúc 20:37

- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn

với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá 

trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá

 

Thị Bích Liên Đỗ
15 tháng 9 2023 lúc 20:39

thanks you vì trả lời cho mik tận 2 câu nhá

Nguyễn Đỗ Bảo An
15 tháng 9 2023 lúc 20:53

có 3 từ là : ngọt;nhạt;mặn

-Món ăn nhạt nhẽo vô vị

-Hương vị của món súp thật đậm đà ( ngọt ngào )

Nguyễn Thủy Tiên
Xem chi tiết
Minh Anh
16 tháng 10 2021 lúc 20:38

1.kết hợp - tan rã

2.ngay thẳng - dối trá

3.kiêu căng - khiêm tốn

4.trung thành - bội nghĩa 

5. náo nức - bĩnh tĩnh 

Đan Khánh
16 tháng 10 2021 lúc 20:42

Đoàn kết:

- Đồng nghĩa: đùm bọc

- Trái nghĩa: chia rẽ

Trung thực:

- Đồng nghĩa: chính trực

- Trái nghĩa: dối trá

Kiêu ngạo:

- Đồng nghĩa: kiêu căng

- Trái nghĩa: khiêm tốn

Chung thủy:

- Đồng nghĩa: trung thành

- Trái nghĩa: bội bạc

Hồi hộp:

- Đồng nghĩa: căng thẳng

- Trái nghĩa: bình tĩnh

Hoàng Yến Ngọc
16 tháng 10 2021 lúc 22:02

1.bao bọc-xung đột.

2.chân thật-giả dối

3.kiêu căng-từ tốn

4.trung thành-bội bạc

5.lo lắng-bình tĩnh

Nguyễn Hải Anh
Xem chi tiết
Thanh Hải Trần Thị
19 tháng 5 2022 lúc 20:08

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

Nguyễn Thị Thùy Dương
19 tháng 5 2022 lúc 20:09
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

Vũ Minh Ngọc
19 tháng 5 2022 lúc 20:10

Đồng nghĩa
a, nhân hâu - nhân ái 
b, trung thực - thẳng thắn 
c, dũng cảm - can đảm
d, cần cù -  chăm chỉ 

Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Nguyễn Cát Linh
Xem chi tiết
Long Sơn
16 tháng 11 2021 lúc 20:16

lừa dối, dói trá,..

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
16 tháng 11 2021 lúc 20:17

gian dối, ....

Nguyễn Cát Linh
16 tháng 11 2021 lúc 20:18

gian doi,gian xao

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
26 tháng 5 2018 lúc 3:00

Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên

a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...

b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...

Hoàng Trương Duy Hân
5 tháng 10 2021 lúc 21:53

Ai muốn mình kết bạn không:))))

Khách vãng lai đã xóa
NNP vlogs
11 tháng 10 2021 lúc 16:50

có chúc bạn 3 giờ sáng vui vẻ tui đi ăn thịt người đây

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
13 tháng 10 2018 lúc 2:35

Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên

a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...

b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...

Nguyễn Thị Thu Hà
Xem chi tiết
Phan Quỳnh Hương
20 tháng 9 2021 lúc 17:59

a. thật thà

b. dối trá nha bạn nhớ k cho mình nhé bạn

Khách vãng lai đã xóa

a ) Thật thà .

b ) Dối trá , giả dối .

#Songminhnguyệt

Khách vãng lai đã xóa
Green sea lit named Wang...
20 tháng 9 2021 lúc 18:03

a) Cùng nghĩa với trung thực​: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực,…

b) Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 7 2019 lúc 15:32

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

Nguyễn Thúy Bảo Hân
6 tháng 10 2021 lúc 20:55

Cùng nghĩa : Chân thật

Trái nghĩa : Xảo trá

Khách vãng lai đã xóa