Tìm a,b biết {a bé hơn hoặc bằng b}
a/ a+b = 432 và ƯCLN{a,b}= 36
b/ a.b=864 VÀ ƯCLN{a,b} =6
Tìm a,b biết :
a) a+b = 432 và ƯCLN(a,b)=36
b) a.b = 864 và ƯCLN(a,b)= 6
Tìm số tự nhiên a và b biết :
a) a.b=360 và BCNN (a,b)= 60 (a>b)
b) a.b = 864 và ƯCLN (a,b) =6
c) a + b =432 và ƯCLN (a,b) =36
a) Vì BCNN (a,b)=60; mà a.b =360
=> ab:BCNN (a,b)= UWCLN (a,b)=360:60=6
Vì UWCLN (a,b)=6
=> a=6m;b=6n mà ƯCLN (m,n)=1
=>ab=6m.6n=36.(m.n)=360
= mn=360:36=10
Gỉa sử a>b
=>m>n, mà mn=10,ƯCLN (m,n)=1
Lập bảng giá trị :
m 10 5
n 1 2
a=6m 60 30
b=6n 6 12
Vậy nếu a=60 thì b=6
nếu a=30 thì b=12
1.Chứng minh 2n+5 và 3n+7 là hai số nguyên tố cùng nhau
2. Tính tổng các số nguyên
a) -9<x<10 b)-7 bé hơn hoặc bằng x<8
3. Chứng minh rằng: 3+3^2+3^3+3^4+....+3^20 chia hết cho 12
4. Tìm a,b biết
a) a+b=432,ƯCLN(a,b)=36
b) a.b=864 và ƯCLN(a,b)=6
c) a.b=360 và BCNN(a,b)=60
5.Tính: (-2013) - (57 -2013)
6.a) 2x+7 chia hết cho x-1
2x+3 chia hết cho x-2
1.cho 2 số tự nhiên và b, ƯCLN (a,b)=7. Tìm a và b biết
a/a+b =56
b/a.b=490
c/ BCNN (a,b)=735
2.Tìm 2 số tự nhiên avaf b, biết rằng a+b=27, ƯCLN (a,b)=3 và BCNN (a,b)=60
3.Tìm 2n số tự nhiên a và b, biết rằng
a/a.b=2940 và BCNN (a,b)=210
b/a.b=160 và BCLN (a,b)=40
c/ a.b=8748 và ƯCLN (a,b)=27
d/a.b=864 và ƯCLN (a,b)=6
1.
\(ƯCLN\left(a,b\right)=7\)
\(\Rightarrow a,b\)chia hết cho 7
\(\Rightarrow a,b\in B\left(7\right)\)
\(B\left(7\right)=\left(0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98;105...\right)\)
a, vì a+b=56 \(\Rightarrow\)\(a\le56;b\le56\)
\(\Rightarrow a=56;b=0.a=0;b=56\)
\(a=7;b=49.a=49;b=7\)
\(a=14;b=42.a=42;b=14\)
\(a=21;b=35.a=35;b=21\)
\(a=b=28\)
b, a.b=490 \(\Rightarrow a< 490;b< 490\)
\(\Rightarrow\) \(a=7;b=70-a=70;b=7\)
\(a=14;b=35-a=35;b=14\)
c, BCNN (a,b) = 735
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(735\right)\)
\(Ư\left(735\right)=\left(1;3;5;7;15;21;35;49;105;147;245;735\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=7;b=105-a=105;b=7\)
2.
a+b=27\(\Rightarrow\)\(a\le27;b\le27\)
ƯCLN(a,b)=3
\(\Rightarrow a,b\in B\left(_{ }3\right)\in\left(0;3;6;9;12;15;18;21;24;27;30;...\right)\)
BCNN(a,b)=60
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(60\right)\in\left(1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;60\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=12;b=15-a=15;b=12\)
1) tổng bằng 432,ƯCLN = 36 , tìm 2 số
2)a+b=66,(a,b)=6,có 1 số chia hết cho 3
3)a-b=84,(a,b)=12
4)a.b=864,(a,b)=6
1.Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nào?
2.Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
3. Phát biểu quy tắc cộng trừ số nguyên
4.Chứng minh 2n+5 và 3n+7 là hai số nguyên tố cùng nhau
5. Tính tổng các số nguyên
a) -9<x<10 b)-7 bé hơn hoặc bằng x<8
6. Chứng minh rằng: 3+3^2+3^3+3^4+....+3^20 chia hết cho 12
7. Tìm a,b biết
a) a+b=432,ƯCLN(a,b)=36
b) a.b=864 và ƯCLN(a,b)=6
c) a.b=360 và BCNN(a,b)=60
8.Tính: (-2013) - (57 -2013)
9.Tìm x biết 5^x.5=125
1)Tìm a; b thuộc N
a)a + b = 432 ; ƯCLN (a ; b) = 36
b)a . b = 864 ; ƯCLN (a ; b) = 6
tìm 2 số tự nhiên a và b , biết rằng a.b =864 và ƯCLN (a,b)=6
Vì ước chung lớn nhất ( a , b ) = 6
=> a = 6 . m
b = 6 . n
Ước chung lớn nhất ( m , n ) = 1
Có a . b = 864
Thay a = 6m ; b = 6n
6m . 6n = 864
36 . m . n = 864
m . n = 24
=>
m | 24 | 1 | 8 | 3 | Dư | Dư |
n | 1 | 24 | 3 | 8 | Dư | Dư |
Với m = 24 , n = 1 ta có a = 144 ; b = 6
Với m = 1 ; n = 24 ta có a = 6 ; b = 144
Với m = 8 , n = 3 ta có a = 48 ; b = 18
Với m = 3 ; n = 8 ta có a = 18 ; b = 48
Vậy ....
Tìm a,b biết:
a)ƯCLN(a,b)=6 và a.b = 21
b)ƯCLN(a,b)=60 và a.b = 180
Cả câu a lẫn câu b đều không tồn tại nha bạn.
Câu a: \(a,b\) cùng chia hết cho 6 nên \(ab\) chia hết cho 36 (vô lí)
Câu b: \(a,b\) cùng chia hết cho 60 nên \(ab\) chia hết cho 3600 (vô lí)
Cũng có cách giải khác như sau:
Áp dụng định lí: \(ab=gcd\left(a,b\right)\times lcm\left(a,b\right)\)
Câu a: \(ab\) không chia hết cho \(gcd\left(a,b\right)\) nên vô lí.
Câu b: \(lcm\left(a,b\right)=3< gcd\left(a,b\right)\) nên cũng vô lí nốt.