Tìm các từ bắt đầu bằng p
Thi tìm nhanh :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch :
- Những từ bắt đầu bằng tr :
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi :
- Những từ có thanh ngã :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …
Tìm các từ láy :
a, Bắt đầu bằng l
b, Bắt đầu bằng n
c, Bắt đầu bằng ng
Ai nhanh mk tick nha .
a ) Các từ láy bắt đầu bằng l là : lung linh , long lanh , lấp lóa , lấp loáng , lập lòe , lạnh lùng , lạ lùng , lanh lợi , lặng lẽ , lam lũ , la liệt , la lối , lả lướt , lẳng lặng , lành lặn , lảnh lót , lạnh lẽo , lắt léo , lấp lánh , lấp lửng , lanh lảnh , lay lắt , làm lụng , lai láng , lạ lẫm , lặc lè...
b ) Các từ láy bắt đầu bằng n là : na ná , nài nỉ , nanh nọc , não nà , nao nao , não nề , nao núng , não nuột , nết na , nặng nề , nứt nẻ , nắng nôi , nâng niu , nề nếp , nền nếp , nâu non , nên nỗi , nẫu nà , năn nỉ , nâu nâu , năng nổ , nấn ná , nằng nặc , náo nức , nặc nô...
c ) Các từ láy bắt đầu bằng ng là : ngại ngần , ngái ngủ , ngã ngũ , ngai ngái , ngả ngớn , ngan ngán , ngao ngán , ngào ngạt , nghi ngút , nghĩ ngợi , ngoằn ngoèo , ngoe nguẩy , ngon ngọt , ngòn ngọt , ngọt ngào , ngờ ngợ , nguây nguẩy , ngường ngượng , ngà ngà
Tìm các từ cùng nghĩa với ước mơ
A, bắt đầu bằng từ ước
B, bắt đầu bằng từ mơ
( các bạn có thể tìm cho mik ngoài các từ : ước mong , ước nguyện , ước vọng, ước muốn và các từ : mơ ước , mơ mộng , mơ tưởng , mơ ước , được không )
A. ước ao
Có đấy thôi , những từ mik nghĩ ra được thì bạn nói hết rồi còn đâu
toàn mấy từ dễ đấy thì tớ cũng biết rồi
Tìm các từ :
Có 2 tiếng đều bắt đầu bằng âm s
Có 2 tiếng đều bắt đầu bằng âm x
sóng sánh,sáng suốt,sàm sỡ hihi
xa xôi,xấu xa
có 2 tiếng bắt đầu bằng âm s : sặc sỡ , sáng sủa
có 2 tiếng bắt đầu bằng âm x : xinh xắn , xinh xinh
k cho miik và kb với mik nhé !!!
CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHÌU !!!!!
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!
Các từ có 2 tiếng bắt đầu bằng âm s là : so sánh, sung sướng, sát sao, sàng sõi,...
Các từ có 2 tiếng bắt đầu bằng âm x là : xấu xí, xa xỉ, xa xôi, xum xuê, xanh xao,...
tìm các thành ngữ bắt đầu bằng các từ sau: mặn,ba,đầu ,người, gần
Đầu Gần
Đầu xuôi đuôi lọt Gần lửa rát mặt
Đầu trộm đuôi cướp Gần nhà xa ngõ
Người Ba
Người tính không bằng trời tính Ba voi không được bác nước xáo
Người có dở có hay Ba làng bảy chợ
Đầu
Đầu xuôi đuôi lọt
Đầu trộm đuôi cướp
Đầu đường xó chợ
Đầu tắt mặt tối
Đầu bạc răng long
Gần
Gần lửa rát mặt
Gần nhà xa ngõ
Gần đất xa trời
Ba
Ba hồn bảy vía
Ba làng bảy chợ
Ba chìm bảy nổi chín lênh đênh
Ba chân bốn cẳng
Ba que xỏ lá
Ba cọc ba đồng
Người
Người tính không bằng trời tính
Người có dở có hay
Người siêng năng thì mau tiến bộ, cả nhà siêng năng thì chắc ấm no, cả làng siêng năng thì làng phồn thịnh, cả nước siêng năng thì nước mạnh.
Tìm từ:
+Chỉ tên các sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất.
+Chỉ tên các loài cá bắt đầu bằng phụ âm ''ch'' hoặc bắt đầu bằng phụ âm ''tr''.
+Tìm các từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
Tìm từ :
- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......
- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........
- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......
- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......
- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........
hok tốt nha
tìm các từ các tu lay
phụ âm bắt đầu bằng ch
TK
chiều chiều, chói chang, chông chênh
vd: chan chát, chút chít, chi chít,....
Chúc e học tốt nkaa ='>
từ láy có phụ âm bắt đầu bằng ch: chói chang, chông chênh, chiều chiều,...
HT
Tìm các từ ghép bắt đầu bằng từ ''ăn " (khoảng 60 từ)
giúp mình với pleaseeeeeeeeeeeeeeeeee
1.ăn giẻ
2.ăn hồ
3.ăn nan
4.ăn thiếc
5.ăn bám
6.ăn chực
7.ăn hại
8.ăn ghẹ
9.ăn ké
10ăn báo cô
11.ăn bớt
12.ăn bòn
13.ăn vụng
14.ăn hoang
15.ăn không
16.ăn dỗ (trẻ em)
17.ăn quẩn
18.ăn quèo
19. ăn giỗ
20.ăn cắp
21.ăn trộm
22.ăn gian
23.ăn lường
24.ăn lận
25.ăn quịt
26.ăn hớt
27.ăn bửa
28.ăn chằng
29.ăn thông lưng (trong cờ bạc)
30.ăn sương
31.ăn chặn
32.ăn chẹt
33.ăn cướp cơm chim
34.ăn tiền
35.ăn đút lót
36.ăn hối lộ (xưa gọi lịch sự là ăn lễ)
37.ăn bẩn
38.ăn ảnh
39.ăn phấn
40.ăn đèn
41.ăn nắng
42.ăn gió
43.ăn mực
44.ăn vạ (ngả lợn gà ra ăn)
45.ăn khớp
46.ăn ý
47.ăn nhịp
48.ăn vặt
49.ăn xin
50.ăn mặc
51.ăn nói
52.ăn cơm
53.ăn nhập
54.ăn hại
55.ăn diện
56.ăn ở
57.ăn đá
58.ăn tết
59.ăn đòn
60.ăn giải
ăn( đào,bơ, bưởi, cam, xoài, mít, chôm chôm, chanh, chuối,cóc, cơm,dâu, dưa,dừa, dứa,khóm, khế, hồng,lê, lựu,mận, me,nhãn, nho nhót,ngô, ổi quốc,qít, sấu,sung,táo,tắc,vỉa, phở, chả,nem, gỏi, bún, mỳ,gà, nộm,xôi,cháo,...)
Tìm các tính từ có hai tiếng đều bắt đầu bằng ch
3 phút trước (11:20)
Tìm các tính từ có hai tiếng đều bắt đầu bằng ch
1. Chăm chỉ
2. Chính chắn