Ng tử Y có tổng = 34. Xác định Y, viết cấu hình electron của Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí trơ ?
Hai nguyên tố X và Y có tổng số proton là 18 trong đó số proton của X nhiều hơn số proton của Y là
4.
a) Viết cấu hình electron của X và Y.
b) Xác định lớp electron ngoài cùng của X và Y, X và Y là kim loại , phi kim hay khí hiếm.
nguyên tố y có phân lớp cuối cùng thuộc phân mức năng lượng cao nhất 3d3
a) viết cấu hình electron nguyên tử y và cho biết y thuộc nguyên tố s,p,d hay f
b) y là kim loại phi kim hay khí hiếm giải thích
c) viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ y
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử R và ion X2-, Y+ đều là 4s24p6.Hãy viết cấu hình electron nguyên tử R, X, Y và cho biết nguyên tố nào là phi kim, kim loại hay khí hiếm? Vì sao ?
1 nguyên tử r có tổng số hạt là 34 xác định số khối a, kí hiệu nguyên tử viết cấu hình, cho biết đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Theo bài ra, ta có : n+p+e=34⇔2p+n=34⇔n=34-2p
Với 82 nguyên tố đầu(trừ H) , ta có:1≤\(\dfrac{n}{p}\)≤1,5p⇔p≤n≤1,5p
⇒p≤34-2p≤1,5p⇔9,71≤p≤11,3 mà p∈ N ⇒p=10 hoặc p=11
TH1:p=10⇒e=10, n=14
Ta có:A=n+p=24, Z= 10
Cấu hình e:1s22s22p6⇒r là Ne(khí hiếm)
TH2: p=11⇒e=11, n=12
⇒A=n+p=23, Z=11
Cấu hình e:1s22s22p63s1⇒R là kim loại Natri
Viết cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản trong các trường hợp sau, cho biết chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm
a. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân bằng 12+.
b. Nguyên tử Y có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron.
c. Nguyên tử Z thuộc chu kì 2 nhóm VIIIA.
\(a.Z^+=12^+\\ \rightarrow Z_X=12\\ Cấu.hình:1s^22s^22p^63s^2\\ \Rightarrow NhómIIA\\ \Rightarrow X:Kim.loại\\ b.Cấu.hình:1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s^24p^4\\ \Rightarrow Y:Phi.kim\)
c. Nhóm VIII.A => Khí hiếm
Nguyên tử X của 1 nguyên tố M có 19 hạt proton ,20 hạt nơtron .Hãy viết cấu hình electron ; xác định số khối ,viết kí hiệu nguyên tử ,và cho biết nguyên tố M là kim loại ,phi kim hay khí hiếm ? Giải thích ?
Các dạng bài tập mới :
10. Ng tử Y có tổng = 34. Xác định Y, viết cấu hình electron của Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí trơ ?
11. p+n+e = 28. Tính ng tử khối của X. Viết cấu hình electron ?
12. p+n+e = 58. Xác định ng tử khối. Viết cấu hình electron ng tử của ng tố đó. Dự đoán tính chất hh cơ bản của ng tố đó ?
13. p+n+e = 40. X là kim loại nào sau đây ?
14. 2 ng tố X, Y tạo hợp chất XY2 có đặc điểm : Tổng số p trong hợp chất là 32 và hiệu số n của X và Y=8. Xác định X, Y. Biết ng tử X, Y đều có số p=n
15. Tổng p, e, n trong 2 ng tử kim loại A và B là 142 trong đó p+e - n = 42 , p+e của B - n của A là 12. Xác định 2 kim loại A và B
Nguyên tử X, ion Y 2 + và ion Z - đều có cấu hình electron là 1 s 2 2 s 2 2 p 6 . X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?
A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại
B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim
D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại
C
Ta có:
+) X có 8 electron lớp ngoài cùng nên là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.
+) Y → Y 2 + + 2 e
Cấu hình electron của Y: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 .
→ Y có 2 electron lớp ngoài cùng nên là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
+) Z + 1 e → Z -
Cấu hình electron của Z: 1 s 2 2 s 2 2 p 5 .
→ Z có 7 electron lớp ngoài cùng nên là nguyên tử của nguyên tố phi kim.
Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại.
B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại.
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại.
Đáp án C.
Khi nguyên tử có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng là kim loại; có 5, 6, 7 e lớp ngoài cùng là phi kim.