Những câu hỏi liên quan
Thắm Lê
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
27 tháng 12 2020 lúc 9:26

a) A- Cao > a- thấp

B- trơn > b- nhăn

a) P: AABB(cao,trơn) x aabb(thấp, nhăn)

G(P): AB_________ab

F1: AaBb(100%)__Cao, trơn (100%)

F1 x F1: AaBb (cao, trơn)   x AaBb (Cao, trơn)

G(F1):1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab

F2: 1/16AABB:2/16AaBB:2/16AABb:4/16AaBb:1/16aaBB:2/16aaBb:1/16AAbb: 2/16Aabb:1/16aabb (9/16 cao,trơn:3/16 thấp, trơn:3/16 cao, nhăn:1/16 thấp, nhăn)

b) Để xác định cây cao, vỏ trơn F2 có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen hay không, ta mang các cây  cao, vỏ trơn F2 lai phân tích cây thấp, vỏ nhăn (aabb) , nếu đời con phân tính tỉ lệ 1:1:1:1 thì cây đó dị hợp 2 căp gen.

 

quyen tuong
Xem chi tiết
Shauna
12 tháng 9 2021 lúc 12:07

Quy ước gen: A thân cao                    a thân thấp

P(t/c)      AA( thân cao)        x         aa( thân thấp)

Gp           A                                          a

F1            Aa(100% thân cao)

F1xF1    Aa( thân cao)           x              Aa( thân cao)

GF1       A,a                                     A,a

F2  1AA   :     2Aa:1aa

Kiểu hình 3 cao: 1 thấp

 

Lê Quỳnh	Anh
Xem chi tiết
ひまわり(In my personal...
13 tháng 12 2022 lúc 20:00

Quy ước gen: A quả tròn   a quả bầu dục

$P:$ $AA$   \(\times\)   $aa$

$Gp:$   $A$           $a$

$F1:$ \(100\%Aa\) (quả tròn)

$F1$ \(\times\) $F1$ ( tự giao phấn )

\(P_{F1}:\) $Aa$   \(\times\)   $Aa$

$Gp:$ $A,a$     $A,a$

$F2:$ $1AA;$ $2Aa;$ $1aa$

Phạm Quỳnh Anh
Xem chi tiết
_Jun(준)_
22 tháng 10 2021 lúc 20:27

(Bạn ơi! bạn gõ sai câu hỏi rồi, mình sửa một chút nhé!:3)

Sửa: Biết tính trạng hình dạng của thân chỉ do một nhân tố di truyền quy định, quá trình giảm phân diễn ra bình thường.

-----------------------------------

Quy ước gen: A: thân cao   a : thân thấp

Cây thân cao thuần chủng có kiểu gen AA

Cây thân thấp có kiểu gen aa

Sơ đồ lai:

P:   thân cao   x thân thấp

         AA          ;      aa

GP:      A         ;        a

F1: - Kiểu gen : Aa

-Kiểu hình: 100% thân cao

F1xF1: Aa      x      Aa

\(G_{F_1}:\)\(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

F2: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)

 - Tỉ lệ kiểu hình: 75% thân cao : 25% thân thấp

Gojo Satoru
Xem chi tiết
Mai Hiền
27 tháng 2 2021 lúc 11:22

a.

TH1:

P: AA x aa

F1: Aa

F1 x F1: Aa x Aa

GF1: 1A : 1a x 1A : 1a

F2: 1AA : 2Aa : 1aa

TH2: 

P: Aa x aa

GP: 1A : 1a x 1a

F1: 1Aa : 1aa

F1 x F1: Aa x aa

GF1: 1A : 1a x 1a

 F2: 1Aa : 1aa

b.

Để biết hoa đỏ có thuần chủng hay không ta đem lai phân tích

- Nếu phép lai phân tích ra 100% hoaa đỏ -> thuần chủng

- Nếu phép lai phân tích ra 50% hoa đỏ : 50% hoa vàng -> dị hợp

Nam Trần
Xem chi tiết
Shauna
6 tháng 10 2021 lúc 19:59

Quy ước gen: A Lông đen.              a lông trắng

a) Vì cho lai chó lông đen x chó lông trắng

=>F1 nhận 2 giao tử là A và a

=> kiểu gen:F1: Aa

F1 dị hợp => P thuần chủng

kiểu gen: Lông đen: AA.                     lông trắng: aa

b) P(t/c).   AA( lông đen).     x.    aa( lông trắng)

Gp.       A.                                  a

F1:      Aa(100% lông đen)

F1xF1:    Aa( lông đen).     x.   Aa( lông đen)

GF1:       A,a.                         A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông đen:1 lông trắng

_Jun(준)_
6 tháng 10 2021 lúc 20:03

a) Ta có: F1 đồng tính \(\Rightarrow P\) thuần chủng

Quy ước gen : A: lông đen  a: lông trắng

Chó lông đen thuần chủng có kiểu gen AA

Chó lông trắng thuần chủng có kiểu gen aa

b)Sơ đồ lai
Pt/c: lông đen  x lông trắng

           AA         ;      aa

GP:      A          ;        a

F1: - Kiểu gen: Aa

- Kiểu hình: 100% lông đen

\(F_1\times F_1:\) lông đen     x     lông đen

                    Aa          ;           Aa

\(G_{F_1}:\)        \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)   ;    \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

\(F_2:\)-Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)

- Tỉ lệ kiểu hình: 75% lông đen : 25% lông trắng

Tú72 Cẩm
Xem chi tiết
gjknlk
Xem chi tiết
scotty
9 tháng 12 2021 lúc 20:12

a) Quy ước : Đen : A,  đỏ : a

Kiểu gen của P : AA  x   aa  

b) Sđlai :

Ptc :  AA     x      aa   

G :     A                 a

F1: KG : 100% Aa

      KH : 100% mắt đen

F1 x F1 :   Aa      x       Aa

G :         A;a                A;a

F2:KG :  1AA : 2 Aa : 1aa

      KH : 3 đen : 1 đỏ

c) Ta cho lai phân tích :

+ Nếu đời con đồng tính -> Bố mẹ thuần chủng

+ Nếu đời con phân tính -> Bố mẹ không thuần chủng

Sđlai minh họa :

P :   Aa      x       aa              P :  AA     x     aa          

G :    A;a              a              G :  A              a  

Fb: KG :   1Aa : 1aa               Fb : KG : 100% Aa

       KH : 1 đen: 1 đỏ                   KH : 100% đen   

      KH : 1 đen : 1 đỏ                                                        

Nguyên Khôi
9 tháng 12 2021 lúc 20:07

Tk:

 

Khi cho P (t/c) mắt đen x mắt đỏ => F1 toàn mắt đen

      => Tính trạng mắt đen là trội so với tính trạng mắt đỏ

Quy ước: Gen A quy định tính trạng mắt đen Gen a quy định tính trạng mắt đỏ

              => Kiểu gen của P (t/c): AA (mắt đen) x aa (mắt đỏ)

Sơ đồ lai:

P (t/c): AA    x     aa

G:         A             a

F1:              Aa (100% mắt đen)

F1x F1:  Aa         x          Aa

G1:        A, a                   A, a

F2:       1AA : 2Aa  : 1aa

             3 mắt đen : 1 mắt đỏ

An Phú 8C Lưu
9 tháng 12 2021 lúc 20:09

a. Xác định kiểu gen của P.  Gọi gen A quy định tính trạng mắt đen à Cá kiếm mắt đen thuần chủng có kiểu gen là AA. Gọi gen a quy định tính trạng mắt đỏ à Cá kiếm mắt đỏ thuần chủng có kiểu gen là aa. b. Viết sơ đồ lai từ P đến F2. Theo bài ra ta có sơ đồ lai:  Ptc: Cá kiếm mắt đen × Cá kiếm mắt đỏ. AA × aa GP: A a F1 : Aa 100% Mắt đen. F1 x F1: Aa × Aa. GF1 : A, a A, a. Vậy kết quả ở F2: Kiểu gen: 1AA: 2Aa: 1aa. Kiểu hình: 3 Cá kiếm mắt đen: 1 Cá kiếm mắt đỏ. c. Để biết cá kiếm mắt đen thuần chủng hay không ta dùng phép lai phân tích. 

Quỳnh Mai
Xem chi tiết
Khang Diệp Lục
1 tháng 1 2021 lúc 20:20

Qui ước gen: A: Lông đỏ a: lông lang

Sơ đồ lai:

P: Lông đỏ x Lông lai

AA x aa

GP: A; a 

Aa (100% lông đỏ)

F1xF1: Lông đỏ x Lông đỏ

Aa x Aa

GP: A;a;A;a

F2: 1AA:2Aa:1aa

3 lông đỏ : 1 lông lang

F2 lai phân tích:

TH1:  Lông đỏ x Lông lang

Aa x aa

GF2: A;a;a

F3: Aa : aa

TH2: Lông lang x Lông lang

aa x aa

GF2: a; a

F3: aa(100% lông lang)