từ ghép phân loại có chứa tiếng “xinh”từ ghép phân loại có chứa tiếng “xinh”
Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại có các tiếng xinh, dài, lạnh, to, tối, đỏ
xinh:
- TH: xinh đẹp, nhỏ xinh
- PL: xinh tươi, xinh trai , xinh gái,
dài :
- TH: dài ngắn, dài dòng, dài hơi, dài rộng
- PL : dài dặc,
lạnh:
- TH: lạnh giá, lạnh buốt, lạnh nhạt
- PL: tủ lạnh
to
- TH: to lớn, to cao
- PL : to gan, to chuyện
tối:
- TH: tối đen, tối tăm, tối mịt, tối mò
- PL: tối dạ, tối mắt
đỏ:
- TH: đỏ đen
- PL: đỏ tươi, đỏ chói, đỏ au, đỏ chót, đỏ đậm
Tìm từ ghép tổng hợp , phân loại và từ láy có : Tiếng xa : - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại : - Từ láy . Tiếng nhỏ - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại - Từ láy
`**)` tiếng xa :
`-` từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....
`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...
`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...
`**)` tiếng nhỏ :
`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...
`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...
`-` từ láy : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...
Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Tìm 2 từ ghép tổng họp , 2 từ ghép phân loại và 2 từ láy chứa tiếng "nóng"
a, Từ ghép tổng hợp: Nhỏ bé
Lạnh Lẽo
Vui Sướng
Xanh ngắt
b, Từ ghép phân loại: Nhỏ xíu
Lạnh Gía
Vui Lòng
Xanh tươi
c, Từ láy chứa tiếng "nóng" : Nóng nực
2 từ ghép tổng hợp: xe cộ, bàn ghế.
2 từ ghép phân loại: xe tải, bàn nhựa.
2 từ láy chứa tiếng "nóng": nóng nảy, nóng nực.
tạo 2 từ ghép phân loại chứa tiếng xinh
các bạn giúp mình với
Trong các tiếng : Nước , thủy ( lcos nghĩa là nước )
a : Tiếng nào có thể dùng đc như từ ? Đặt câu có chứa tiếng đó
b : Tiếng nào có thể dùng được như từ ? Tìm 1 số từ ghép có chứa các tiếng đó
c : Nhận xét sự khác nhau giữa từ và tiếng
5 . Cho các tiếng sau : xanh , xinh , sạch
Hãy tạo ra các từ láy và đặt câu với chúng
Lấy các tiếng đã cho làm tiếng gốc để tạo từ láy . VD : Xanh xanh , xanh xao , .. . Chú ý từ 1 tiếng gốc có thể tạo ra nhiều từ láy
6 . Cho các tiếng sau : xe , hoa , chim , cây
Hãy tạo ra các từ ghép
Lấy các tiếng đã cho để tạo từ ghép . 1 tiếng có thể dùng nhiều từ ghép
a: nước. Nước lạnh quá!
b: thủy: thủy thần, phong thủy, thủy mặc, ...
c:Tiếng : Chuỗi âm thanh nhỏ nhất ( Hiểu một cách nôm na : Mỗi lần phát âm là 1 tiếng) . TIẾNG CÓ THỂ CÓ NGHĨA HOẶC KHÔNG CÓ NGHĨA.Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
Mỗi tiếng thường có 3 bộ phận : Âm đầu, vần và thanh . Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu
* Từ : Từ được cấu tạo bởi các tiếng.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. TỪ PHẢI CÓ NGHĨA RÕ RÀNG. Từ có 1 tiếng gọi là từ đơn , từ có 2 tiếng trở lên gọi là từ phức.
Trong từ phức lại được chia ra làm 2 loại từ : từ ghép và từ láy
+ Từ ghép là GHÉP 2 TIẾNG CÓ NGHĨA VỚI NHAU
Trong từ ghép lại được phân ra làm 2 loại : từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại. Từ ghép tổng hợp là chỉ chung một loại sự vật. Từ ghép phân loại là chỉ riêng 1 loại sự vật để phân biệt với sự vật khác cùng loại.
+ Từ láy : Giữa các tiếng trong từ CÓ SỰ LẶP LẠI ( giống nhau) có thể về âm đầu, vần hoặc cả tiếng trong đó CHỈ CÓ 1 TIẾNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG hoặc CẢ HAI ĐỀU KHÔNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG.
5: TL: xanh xanh, xanh xao,...
xinh xắn, xinh xinh,...
sạch sẽ, sạch sành sanh,...
- Xanh xanh liễu rủ mặt hồ Gươm.
- Mẹ tôi ốm xanh xao.
- Chú gấu bông xinh xắn màu vàng.
- Chiếc nơ màu hồng xinh xinh ở trên kệ.
- Căn phòng sạch sẽ quá!
- Do hắn cờ bạc nên bây giờ gia tài của hắn sạch sành sanh.
6: TG: xe hơi, xe đạp, cỗ xe, xe máy,....
hoa hồng, hoa bỉ ngạn, hoa anh đào, hoa anh túc,...
chim họa mi, chim sơn ca, chim cú,....
cây bàng, cây cổ thụ, rừng cây,...
Tim nnhung tiếng có thể kết hợp với tiếng " đẹp " để tạo thành từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại và từ láy ( mỗi loại 2-3 từ )
từ láy : đèm đẹp , đẹp đẽ
từ ghép : đẹp xinh , đẹp lão
Ghép thêm 1 tiếng vào tiếng trắng,tiếng đỏ để tạo thành:
-Các từ ghép có nghĩa tổng hợp
-Các từ ghép có nghĩa phân loại
tổng hợp :
màu đỏ , màu trắng
phân loại :
đỏ chót , trắng tinh
vào chỗ khác mà tìm đây là online math chứ ko phải là online vietnamese,hiểu chưa
tìm:
a,các từ láy,từ ghép tổng hợp có tiếng ''lặng''
b,3 từ ghép phân loại có tiếng ''lặng''
b. lặng im, lặng thầm, phẳng lặng
3 từ láy có tiếng vui
3 từ ghép tổng hợp có tiếng vui
3 từ ghép phân loại có tiếng vui
trả lời:
ba từ láy có tiếng vui: vui vui, vui vẻ, vui vầy
học tốt!!!
3 từ láy có tiếng vui là :vui vẻ , vui vui , vui vầy
3 từ ghép tổng hợp có tiếng vui là : vui buồn , buồn vui , vui khóc
3 từ ghép phân loại có tiếng vui : vui sướng , vui tươi , vui mừng
Trả lời
3 từ lấy là : vui vẻ, vui vui, vui vầy
Hok tốt
Tìm 3 từ ghép có nghĩa phân loại, 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp trong đó có tiếng “cười”.