Giúp mk bài này với
Cho phương trình chuyển động sau : x= 4t +3t²
a. Tìm vận tốc ban đầu và gia tốc của vật.
b. Vận tốc của vật thu được sau 2s
c. Quãng đường vật đi được sau 2s
Một vật được ném ngang từ độ cao h ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10 m / s 2 với vận tốc ban đầu v o . Biết sau 2s, véctơ vận tốc của vật hợp với phương ngang góc 30 0 . Tốc độ ban đầu của vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 40 m/s
B. 30 m/s
C. 50 m/s
D. 60 m/s
Chọn B.
Tốc độ của vật theo phương thẳng đứng: v y = gt
Tốc độ của vật theo phương ngang: v x = v 0
Vận tốc của vật khi chạm đất:
Một vật được ném ngang từ độ cao h ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10 m / s 2 với vận tốc ban đầu v 0 . Biết sau 2s, véctơ vận tốc của vật hợp với phương ngang góc 30 ∘ . Tốc độ ban đầu của vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 40 m/s.
B. 30 m/s.
C. 50 m/s.
D. 60 m/s.
Chọn B.
Tốc độ của vật theo phương thẳng đứng: vy = gt
Tốc độ của vật theo phương ngang: vx = v0
Một vật được ném ngang từ độ cao h ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10m/ s 2 với vận tốc ban đầu v 0 . Biết sau 2s, véctơ vận tốc của vật hợp với phương ngang góc 30 ∘ . Tốc độ ban đầu của vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 10 3 m / s
B. 20 3 m / s
C. 20 3 m / s
D. 10 3 m / s
+ Vận tốc của vật theo các phương :
- Theo phương Ox: v x = v 0
- Theo phương Oy: v y = g t
+ Theo đầu bài, ta có:
tan α = v y v x ↔ tan 30 0 = g t v 0 → v 0 = g t tan 30 0 = 10.2 1 3 = 20 3 m / s
Đáp án: B
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu 18km/h .Trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần , vật đi được 12m. Hãy tính.
a)gia tốc của vật
b)quãng đường đi dc sau 10s.
a) 18km/h = 5m/s
vận tốc của vật sau 3 giây là : \(v_3=5+3a\)
vận tốc của vật sau 4 giây là : \(v_4=5+4a\)
Ta có : \(v^2_4-v_3^2=2as\)
\(\Leftrightarrow7a^2-14a=0\)
\(\Leftrightarrow a=2m\)/s2
b) vân tốc sau 10 giây là : \(v_{10}=5+10.2=25m\)/s
\(\Rightarrow s=\frac{v_{10}^2}{2a}=156,25m\)
Cho đồ thị vận tốc - thời gian của một vật như hình I.3. Quãng đường tổng cộng mà vật đi được là
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 30 m.
D. 22,5 m.
Chọn C.
Đây là đồ thị vận tốc - thời gian nên quãng đường vật đi được chính là diện tích của hình thang.
Từ vị trí A, một vật được ném ngang với tốc độ v 0 = 2 m / s . Sau đó 1s, tại vị trí B có cùng độ cao với A người ta ném thẳng đứng một vật xuống dưới với tốc độ ban đầu v ' 0 . Biết A B = 6 m và hai vật gặp nhau trong quá trình chuyển động. Lấy g = 10 m / s 2 . Vận tốc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15 m/s.
B. 10 m/s.
C. 12 m/s.
D. 9 m/s.
Chọn C.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy gắn với chuyển động, O trùng A; chiều dương trục Ox hướng từ A đến B; Chiều dương Oy hướng thẳng đứng từ trên xuống.
Chọn gốc thời gian là lúc ném vật từ A
Phương trình chuyển động của vật ném từ A:
Phương trình chuyển động của vật ném từ B:
2 vật được treo qua 1 ròng rọc bằng 1 dây không dãn . Vật 1 có khối lượng bằng vật 2 và bằng 1 kg. Khoảng cách vật 1 đến mặt đất là 10m.
a) Tìm gia tốc a
b) Tìm quãng đường khi m1 chạm đất sau 10s và tìm vận tốc lúc đó.
Từ vị trí A, một vật được ném ngang với tốc độ v 0 = 2 m/s. Sau d dó 1s, tại vị trí B có cùng độ cao với A người ta ném thẳng đứng một vật xuống dưới với tốc độ ban đầu v ' 0 . Biết AB = 6 m và hai vật gặp nhau trong quá trình chuyển động. Lấy g = 10 m / s 2 . Vận tốc v ' 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15 m/s
B. 10 m/s
C. 12 m/s
D. 9 m/s
Chọn C.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy gắn với chuyển động, O trùng A; chiều dương trục Ox hướng từ A đến B; Chiều dương Oy hướng thẳng đứng từ trên xuống.
Chọn gốc thời gian là lúc ném vật từ A.
Một vật khối lượng 5 kg được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ban đầu 2 m/s từ độ cao 30 m. Vật này rơi chạm đất sau 3 s sau khi ném. Cho biết lực cản không khí tác dụng vào vật không đổi trong quá trình chuyển động. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực cản của không khí tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 23,35 N.
B. 20 N.
C. 73,34 N.
D. 62,5 N.
Chọn A.
Vật chuyển động nhanh dần đều nên quãng đường vật đi được sau 3 s sau khi ném là:
Áp dụng định luật II Niu-tơn ta được:
=> Lực cản của không khí tác dụng vào vật có độ lớn bằng:
Fc = m(g – a) = 5(10 – 5,33) = 23,35 N.