Tìm căn bậc ba của mỗi số sau
a) 27; b) -64; c) 0;
mk thank trước
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau
a) 27; b) -64; c) 0; d) 1/125
Tìm căn bậc ba của số sau: 27
tìm căn bậc ba của 27
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: -64
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: 0
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: 1/125
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau
a) 27; b) -64; c) 0;
mk thank trước
Câu 1: Nêu định nghĩa căn bậc ba
Câu 2: Nêu tính chất căn bậc ba
Câu 3: Nêu nhận xét căn bậc ba của một số
Câu 4: Mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba?
Câu 5: So sánh sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
Câu 1 :
Căn bậc ba của một số x là số a sao cho a3 = x .
Câu 2 :
+ ) \(a< b\Rightarrow\sqrt[3]{a}< \sqrt[3]{b}\)
+ ) \(\sqrt[3]{ab}=\sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}\)
+ ) \(\sqrt[3]{\dfrac{a}{b}}=\dfrac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}\)
Câu 3 :
+ Căn bậc ba của số dương là số dương .
+ Căn bậc ba của số âm là số âm .
+ Căn bậc ba của số 0 là chính số 0 .
Câu 4 :
Mỗi số chỉ có duy nhấ một căn bậc ba .
Câu 5 :
CĂN BẬC HAI |
CĂN BẬC BA |
+ Mỗi số có hai căn bậc hai + Với số dương thì mới có căn bậc hai . |
+ Mỗi số có một căn bậc ba + Với số âm hoặc dương thì đều có căn bậc ba .
|
Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng bảng lập phương và kiểm tra bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): 25,3