Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Tram Tran
Xem chi tiết

40. Nowadays people shop online more than they did in the past.

In the past, people didn't shop online as much as they do nowadays.

thaolinh
21 tháng 5 2023 lúc 9:38

shop online as much as they do nowadays

Ngânn Uyênnn
Xem chi tiết
IamnotThanhTrung
24 tháng 12 2022 lúc 20:49

1. more hardly -> harder

2. most older -> oldest

3. much -> more

4. more colder -> colder

5. to -> than

6. fluent -> more fluently

7. more low -> lower

8. more better -> better

9.  as -> than

10. more -> most

Bagel
24 tháng 12 2022 lúc 20:50

1. Job for young people is becoming more hardly->harder to find.

Job là N->Đi với adj, không đi với trạng từ phủ định

Hard là adj ngắn->chỉ cần thêm đuôi -er

2. Tom's bag is order->older than mine, but Jane's is the most older->oldest.

3. Online shopping is much convenient->more convenient than shopping in a shop.

Có từ "than"->dùng so sánh hơn

Convenient là adj dài->thêm more

4. The weather is getting colder and more->bỏ colder.

5. The house is more expensive to->than the apartment.

Có "more expensive"->so sánh hơn->bắt buộc có "than", không phải to

6. We speak English fluent->fluently now than last year.

Speak là V->đi với adv

7. The cost of living in the contryside->countryside is more low->lower than in the city.

8. Dog are->is much more->bỏ better than human beings at detecting smells.

Dog là S ngôi 3 số ít->chia số ít

Good trong so sánh hơn chuyển thành better, không có more

9. A camel runs much more slowly as->than a horse.

10. For many ethnic groups in the mountains, the horse is still the more->most convenient means of transport.

So sánh nhất: S+"be"+the+most long adj/short adj-est+...

Có the ở đằng trước và không có chủ ngữ để so sánh cùng -> dùng so sánh nhất

Convenient là adj dài->thêm most đằng trước

Vương Hàn My
Xem chi tiết
illumina
Xem chi tiết
Bagel
9 tháng 7 2023 lúc 8:14

1  Many people still watch television in the traditional way while more and more young people are choosing to watch TV programmes online. (while)

2 Although more people own tablets than laptops nowadays laptops are still popular, particularly with businesspeople are students. 

3 Women watch the news on television more than men do, on the other hand, men make more use of online news sources.

4 Comparing data from Europe to the US, we can see some interesting differences. 

5 Adults say they discuss the news at least once a day. Teenagers, in contrast, do so less than once a week. 

Ngô Phương Thảo
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
11 tháng 7 2021 lúc 11:06

26 powerful

27 enjoyable

28 putting

29 used

30 make

31 spend

32 rapidly

33 involved

34 aimed

35 hoping

Nguyễn Huyền Trang
11 tháng 7 2021 lúc 15:48

26. powerful

27. enjoyable

28. putting

29. used

30. make

31. spend

32. rapidly

33. involved

34. aimed

35. hoping

Phương Trần Lê
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 8 2019 lúc 2:33

Đáp án:

- Cố định: based on: dựa trên

… making their decision of contacting them based on dating profile descriptions and photos.

Tạm dịch: ... đưa ra quyết định liên hệ với họ dựa trên mô tả hồ sơ và hình ảnh.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2018 lúc 6:35

Đáp án:

success (n): sự thành công                                  

quality (n): chất lượng                    

advantage (n): lợi ích, ưu thế, lợi thế                                  

drawback (n): mặt hạn chế

Dating people online has become an extremely popular custom that has developed as more and more people have figured out the advantages of using the Internet as a way of finding love.

Tạm dịch: Hẹn hò trực tuyến đã trở thành một thói quen rất phổ biến, ngày càng phát triển khi ngày càng nhiều người tìm ra những lợi thế của việc sử dụng Internet như một cách để tìm kiếm tình yêu.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2019 lúc 2:48

Đáp án:

arrangement (n): sự sắp xếp                              

account (n): tài khoản                       

record (n): kỷ lục / thành tích / hồ sơ                                        

detail (n): chi tiết

... by setting up accounts on online dating sites and browsing through other people’s profiles.

Tạm dịch: ... bằng cách thiết lập tài khoản trên các trang web hẹn hò trực tuyến và duyệt qua hồ sơ của những người khác.

Đáp án cần chọn là: B