Cho các từ sau: háo hức, rụt rè, tự tin. Các từ trên có phải từ láy không?
Dòng nào chỉ gồm từ láy: dễ dàng, đỉnh điểm, rụt rè, háo hức, khó khăn, dễ dàng, rụt rè, háo hức, khó khăn, bồi hồi, đối đầu, rụt rè, nghiêm nghị, khó khăn, tự tin
dễ dàng, đỉnh điểm, rụt rè, háo hức, khó khăn có phải tất cả là từ láy không
Tinh tươm háo hức có phải là từ láy không
các từ láy sau đây có tác dụng gì ?
lấp ló , háo hức , phấn khởi , xào xạc và nhộn nhịp
*Xác định các từ mượn có trong câu sau:
Khi ngồi trên ghế nhà trường, tôi cứ nhìn những người lấy xê dịch làm lẽ sống trên khắp thế giới này và tự nhủ rằng cuộc sống của họ không dành cho những người rụt rè như mình.
Dễ dàng, thỉnh thoảng, thanh thoát, sẵn sàng, háo hức, trang trọng. Từ bào là từ ghép và từ nào là từ láy.
Từ láy: thỉnh thoảng, thanh thoát, háo hức, trang trọng, sẵn sàng, dễ dàng tất cả đều là từ láy
mình sắp thi rroif các bạn có thể giúp mình bài này được không
tự tin khác với rụt rè, đua đòi,...như thế nào?
+) Tự tin là tin vào bản thân mình. Biết mình đang ở mức độ nào, cần cố gắng ra sao.
+) Rụt rè là tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm.
+) Đua đòi là bắt chước trong việc phô trương về hình thức để tỏ ra mình không thua kém ai
+) Tự tin là tin vào bản thân mình. Biết mình đang ở mức độ nào, cần cố gắng ra sao.
+) Rụt rè là tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm.
+) Đua đòi là bắt chước trong việc phô trương về hình thức để tỏ ra mình không thua kém a
Tìm những từ láy có trong câu sau: "Còn lũ bướm vàng tươi xinh xinh của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát, chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sông".
xinh xinh
rụt rè
nhút nhát
Tick cho mik nha
Tìm từ láy trong câu:
" Bạn Lan rất rụt rè khi cô gọi trả lời"
trả lời :
rụt rè
^HT^