hãy đặt 10 câu tính từ và 10 câu trạng từ
lưu ý: tiếng anh nhé!
bạn hãy đặt 10 câu bằng tiếng anh với so sánh nhất , trạng từ
1.It is the darkest time in my life.
2.He runs the fastest in my class.
3.She is the most beautiful girl I’ve ever met.
4.He drives the most carelessly among us.
5.My mom is the greatest person in the world.
6.Giang is the most intelligent student in my class.
7.Nami is the tallest student in her class.
8.This is the most difficult problem in the book.
9.He drives the most carelessly.
10.John is the youngest son.
Good luck!
đặt 2 câu so sánh tính từ trong tiếng anh 1 câu ngắn 1 câu dài đặt 2 câu so sánh trạng từ trong tiếng anh 1 câu ngắn 1 câu dài
Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.
tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans
Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.
Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city
đặt 10 câu tiếng anh có chủ ngữ và động từ
1.I watching tv
2. I'm watching tv now
3. I reading books
4. She listening to music
5. He playing football
6. My dad surfing the internet
7. My mum cooking
8. My brother/sister watching tv
9. She's doing her homework
10. I'm doing my homework
Hãy tả 10 câu về căn nhà của mình bằng Tiếng Anh
Lưu ý: Ko đc chép mạng
tao biết :kéo xuống dưới
là mày ngu như chó
đặt câu với từ concert , museum ,actor ,bridge,shout mong mọi người chỉ giúp ạ
lưu ý viết bằng tiếng anh
i went to the concert yesterday
there are lots of museum in the world
i want to be an actor in the world
there is a bridge near my house
i shout a lot today
ÔN THI TIẾNG ANH VÀO 10 NO 02
Chuyên đề Từ đồng nghĩa.
Thường trong đề thi vào 10 sẽ có 2 câu về từ đồng nghĩa. Các em hãy thử sức bản thân mình với các câu sau nhé.
Top 3 bạn trả lời nhanh và chính xác nhất sẽ được cộng 2 GP.
1. A
2. A
3. A
4. A
5. D
6. A
7. D
8. D
9. A
10. C
1. A
2. A
3. A
4. A
5. D
6. D
7. C
8. D
9. A
10. B
theo em là vậy ạ không biết đúng không nữa
Đặt 10 câu với trạng từ ngắn và 10 trạng từ dài tổng 20 ạ
bài 1 : tìm 10-15 động từ ,cụm động từ thường gặp trong giao tiếp
bài 2 : hãy so sánh một số động từ tiếng Việt và một số động từ tiếng Anh ( hoặc một số ngôn ngữ khác ) ( gợi ý : so sánh về ý nghĩa ,về hình thức cấu tạo,về chức năng của động từ trong câu )
a) chào ,hỏi ,bắt tay,nói chuyện ,tâm sự,đi chơi,tham quan,ngồi,ngủ,đứng,nhìn,ngắm......v..v
Hãy kể các từ ngữ tiếng anh về loài chim.
Lưu ý: 1. Người thứ nhất tìm được từ ngữ rồi thì người thứ hai phải tìm từ khác. 2. Không tra máy tính hay điện thoại. 3. Tìm tối thiểu 10 từ, tối đa 25 từ.
tucen bird : chim tu căng |
peacooks : chim công |
flamingo : chim hồng hạc |
parrot : con vẹt |
nightingale : chim hoạ mi |
oriole : chim vàng anh |
eagle : chim đại bàng |
bird nest : chim yến |
dove : chim bồ câu |
crest : chim chào mào |
sparrow : chim sẻ |
jail : chim chích |
kingfisher : chim bói cá |
ostrich : chim đà điểu |
She was the daughter of a daughter and the only daughter I ever met biological mother to daughter daughter and the rbest daughter of daughter daughter and the daughter daughter of one ☝️ she was very strong 💪