Dùng máy tính bỏ túi (máy tính CASIO fx-220, CASIO fx-500A,SHARP EL-500M,...) tìm x thỏa mãn (làm tròn đến chữ số thập thứ ba)
a) x2=5 b)x2=6
c)x2=2,5 d)x2=\(\sqrt{5}\)
Mk đang dò bài
Ai giải cho mk dò bài mk đc ko?
Dùng máy tính bỏ túi (máy tính CÁIO fx-220,CÁIO fx-500A,SHARP EL-500M,..) Tìm x thoản mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
a) x\(^2\)=5
b)x\(^2\)6
c) x\(^2\)=2,5
d)x\(^2\)=\(\sqrt{5}\)
ghi cách lm rõ ra giùm mk nha
a) \(x^2=5\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=\sqrt{5}\approx2,236\\x=-\sqrt{5}\approx-2,236\end{array}\right.\)
b)Sai đề
c) \(x^2=2,5\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=\sqrt{2,5}\approx1,581\\x=-\sqrt{5}\approx-1,581\end{array}\right.\)
d) \(x^2=\sqrt{5}\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=\sqrt{\sqrt{5}}\approx1,495\\x=-\sqrt{\sqrt{5}}\approx-1,495\end{array}\right.\)
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 2 , 5
x 2 = 2 , 5 ⇒ x 1 = 2 , 5 v à x 2 = - 2 , 5
Ta có: x 1 = 2 , 5 = 1 , 581 v à x 2 = - 2 , 5 = - 1 , 581
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 5
x 2 = 5 ⇒ x 1 = 5 v à x 2 = - 5
Ta có: x 1 = ( 5 ) = 1 , 495 v à x 2 = - ( 5 ) = - 1 , 495
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 5
x 2 = 5 ⇒ x 1 = 5 v à x 2 = - 5
Ta có: x 1 = 5 ≈ 2,236 và x 2 = - 5 = -2,236
Sử dụng máy tính bỏ túi.
Đối với máy tính SHARP TK – 340 hoặc CASIO fx-220:
Đối với các loại máy tính thông dụng hiện nay CASIO fx 500 MS trở lên, VINACAL, …
Dùng máy tính bỏ túi để tính
a) (-3,1597) + (-2,39)
b) (-0,793) – (-2,1068)
c) (-0,5) . (-3,2) + (-10,1) . 0,2
d) 1,2. (-2,6) + (-1,4) : 0,7
a) (-3,1597)+(-2,39) = -5,5497
b) (-0,793) – (-2,1068) = 1,3138
c) (-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 = -0,42
d) 1,2.(-2,6) + (-1,4) : 0,7 = -5,12
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 6
x 2 = 6 ⇒ x 1 = 6 v à x 2 = - 6
Ta có: x 1 = 6 ≈ 2,449 và x 2 = -6 = -2,449
Gọi giao điểm của các đường thẳng (1), (2), (3), (4) với trục là A và với trục tung lần lượt là B 1 , B 2 , B 3 , B 4 ta có ∠ ( B 1 Ax) = α 1 ; ∠ ( B 2 Ax) = α 2 ; ∠ ( B 3 Ax) = α 3 ; ∠ ( B 4 Ax) = α 4 . Tính các góc α 1 , α 2 , α 3 , α 4
(Hướng dẫn: Dùng máy tính bỏ túi CASIO fx – 220 hoặc CASIO fx – 500A hoặc CASIO fx – 500MS… Tính tg α 1 , tg α 2 , tg α 3 , tg α 4 rồi tính ra các góc tương ứng).
Gọi ∠ ( B 1 Ax) = α 1 ; ∠ ( B 2 Ax) = α 2 ; ∠ ( B 3 Ax) = α 3 ; ∠ ( B 4 Ax) = α 4 . Dùng máy tính bỏ túi CASIO fx – 220 tính tg α 1 , tg α 2 , tg α 3 , tg α 4 và suy ra các góc tương ứng.
Ta có:
tg α 1 = 3 ⇒ α 1 ≈ 71 ° 33 ' 54 , 18 ' '
tg α 2 = 2 ⇒ α 2 ≈ 63 ° 26 ' 5 , 82 ' '
tg α 3 = 1 ⇒ α 3 ≈ 45 °
tg α 4 = 1/2 ⇒ α 4 ≈ 26 ° 33 ' 54 , 18 ' '
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
x2 = 2
x2 = 2 => x1 = √2 và x2 = -√2
Dùng máy tính bỏ túi ta tính được:
√2 ≈ 1,414213562
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
x1 = 1,414; x2 = - 1,414
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
x2 = 4,12
x2 = 3,5 => x1 = √3,5 và x2 = -√3,5
Dùng máy tính ta được:
√3,5 ≈ 1,870828693
Vậy x1 = 1,871; x2 = - 1,871