đặt câu vs mỗi cặp từ quan hệ sau
nếu - thì
sở dĩ -là vì
dù - nhưng
Với mỗi cặp quan hệ từ dưới đây, hãy đặt một câu ghép.
a) vì ... nên ... (hoặc bởi vì .... cho nên ; sở dĩ .... là vì ....) b) nếu ... thì ..... (hoặc hễ ... thì ... ; giá ... thì ....) c) tuy .... nhưng ... (hoặc mặc dù ... nhưng ....) d) không những ... mà ... (hoặc không chỉ ... mà ... ; chẳng những ... mà ...)+ Vì Lan chăm học nên Lan giành được học bổng đi du học.
+ Nếu mẹ đi vắng thì bố con tôi sẽ phải ăn mì.
+ Tuy sức nó yếu nhưng nó không ngại làm bất cứ việc gì.
+ Không những Lan hát hay mà bạn ấy còn vẽ đẹp.
Câu 2: Đặt câu với mỗi cặp quan hệ từ sau: - Vì – nên - Tuy – nhưng - Sở dĩ là vì
Vì trời mưa nên em đi học muộn.
Tuy là trời rất nắng nhưng các bạn nam vẫn đá bóng hăng say.
Sở dĩ lớp 9A2 có buổi học bù ngày hôm nay là vì thứ tư tuần trước toàn thành phố bị lũ lụt.
Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:
1.Vì......nên
2.Tuy.....nhưng
3.Nếu.....thì
4.Sỡ dĩ......vì
Vì trời mưa nên tôi không được đi chơi
Tuy nó học không được tốt nhưng nó hát hay
Nếu trời nắng thì em sẽ được đi chơi
Sở dĩ lớp tôi trực nhật vì cô phân công
Câu 25( 1điểm): Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau: a/ Tuy …. nhưng… b/ Sở dĩ….. vì….. *
Câu trả lời của bạn
Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau đây
Hễ - Thì
Sở dĩ - là vì
Đặt câu :
Hễ - Thì :
Hễ em được điểm cao thì bố mẹ em đều thưởng .
Sỡ dĩ - là vì :
Sỡ dĩ Nam luôn bị chê cười là vì Nam quá ham chơi và lười học .
Hễ trời mua thì Nam lại nghỉ học
Sở dĩ Nam đi học trễ là vì nhà bạn ấy ở xa
Hễ còn bài tập thì em sẽ cố gắng làm hết
Sở dĩ được điểm cao là vì em chăm chỉ
Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau và nói rõ giá trị của cặp quan hệ từ đó:
- Vì _____________________ nên ______________________.
- Mặc dù __________________ nhưng __________________.
- Không những _______________ mà còn ________________.
- Nếu _____________________ thì _____________________.
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
- Vì _chăm chỉ học hành____________________ nên __tôi đã đạt được thành tích cao trong học kì này____________________.
- Mặc dù _______hoàn cảnh nghèo khó___________ nhưng ____Mai vẫn luôn cố gắng vươn lên trong học tập______________.
- Không những ____chơi thể thao giỏi___________ mà còn ______hát hay__________.
- Nếu ______hôm nay thi Văn_______________ thì ___mai thi toán__________________.
- Vì không học bài nên sáng hôm sau tôi đã thi không được tốt
giá trị : nối 2 vế lại với nhau , 1 vế chỉ nguyên nhân 1 vế chỉ kết quả.
Mặc dù tôi đã cố gắng hết sức nhưng kết quả kỳ thì cuối kỳ vẫn không được như tôi mong muốn.
giá trị : nối 2 vế tương phản , đối lập nhau
Không những học giỏi mà bạn còn ngoan ngoãn , lễ phép .
giá trị : nối vế trước với vế sau , vế trước với vế sau sẽ có sự tăng tiến khi dùng cặp qht này
Nếu hôm nay bạn làm bài tập xong thì ngày mai bạn sẽ có thể đi chơi.
giá trị : nối vế trc vs vế sau , thể hiện quan hệ giữa 2 vế câu : giả thiết - kết quả.
Với mỗi một cặp quan hệ từ dưới đây, hãy đặt một câu ghép tương ứng:
a. Vì....nên.... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
b. Nếu ... thì.... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
c. Mặc dù ... nhưng ... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
d. chẳng những ... mà ... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
a, Vì em bị ốm nên ko thể đi học.
b, Nếu em mải chơi thì đi thi em sẽ bị điểm kém.
c, Mặc dù học rất giỏi nhưng bạn Làn vẫn rất khiêm tốn.
d, Chẳng nhưng học giỏi mà bạn Hoa còn rất chăm chỉ
@@ Học tốt
a. Vì cố gắng chăm chỉ học hành nên Huyền tiến bộ rất nhiều.
b. Nếu tôi cố gắng học thì có thể tôi sẽ học khá hơn.
c. Mặc dù đã học rất chăm chỉ nhưng Lan vẫn chỉ được 7 điểm.
d. Chẳng những học giỏi môn Tiếng Anh mà Hà còn học môn Văn rất tốt.
Vì tôi ốm nên tôi nghỉ học
nếu bạn cố gắng thì sẽ thành công
Mặc dù tôi đã cố gắng rất nhiều nhưng tôi vẫn bị điểm kém
Chẳng những tôi học giỏi mà con hát hai nữa
Bài 5. Đặt câu có các cặp quan hệ từ sau:
a. Nếu………………………………………..……..thì……………………………
b. Giá……………………………………………... thì…………………………….
c. Mặc dù………………………………………. nhưng…..............................
d. Tuy………………………………………….. nhưng…………………………….
a, Nếu tôi cố gắng thì tôi sẽ đỗ vào trường cấp 3 theo ý muốn
b, Giá như ngày trước tôi chăm học hơn thì bây giờ điểm thi cũng cao rồi
c, Mặc dù bạn tôi đã cố gắng hết sức nhưng cậu ấy vẫn đạt điểm thấp trong kì thi
d, Tuy Hoa cố gắng nhưng cô ấy vẫn trượt đại học
TK
a.Nếu Hoa biết vâng lời mẹ thì nó sẽ không phải gánh nặng hậu quả này
b. Giá mà Linh chịu khó học hành thì bạn đã thi đỗ môn Toán.
c. Mặc dù nó đã cố gắng hết sức nhưng kết quả kỳ thi lại không được như ý
d. Tuy nhà xa nhưng An không bao giờ đi học muộn
a. Nếu ngày mai trời mưa thì tôi sẽ gặp khó khăn khi đến trường.
b. Giá cậu ấy ôn bài thật kĩ thì cậu ấy đã đạt được điểm cao rồi.
c. Mặc dù cô cho khá nhiều bài tập về nhà nhưng em vẫn cố gắng hoàn thành tốt.
d. Tuy cậu ấy mới học lớp 5 nhưng cậu đã có thể giải được bài tập lớp lớn.
Học tốt nhé.
Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ sau đây:
Nếu … …
Vì … …
Tuy … …
Hễ … …
Sở dĩ … …
Các cặp quan hệ từ
- Nếu ... thì...
- Vì... nên...
- Tuy... nhưng...
- Hễ... thì...
- Sở dĩ... nên...