Những câu hỏi liên quan
nguyen yen nhi
Xem chi tiết
Play Again
10 tháng 8 2019 lúc 10:44

Chuyển các danh từ sau sang sốn nhiều rồi xác định cách đọc s/ es:

1. dogs

2. games

3. flies

4. Sundays

5. churches 

6. computers

7. dresses

8. weeks 

9. pianos

10. guitars

11. cases 

12. bikes

13. chemists

14. tents

15. chalks

16. villages

17. shelves

18. countries

◠‿◠

nguyen yen nhi
10 tháng 8 2019 lúc 10:49

Bạn xác định cách đọc s/ es hộ mình với

Thu Ngân
10 tháng 8 2019 lúc 12:28

Cách đọc s/es:

dogs:z

games:z

flies:z

sundays:z

churches:iz

computers:z

dresses:iz

weeks:s

pianos:z

guitars:z

cases:iz

bikes:s

chemists:s

tents:s

chalks:s

villages:iz

shelves:z

countries:z

k mình nha

nguyen yen nhi
Xem chi tiết
✟_๖ۣۜWĭηɗү_✟
14 tháng 8 2019 lúc 10:33

1.dogs

2.games

3.flies

4.Sundays

5.(từ này không có nghĩa nhé)

6.computers

7.dresses

8.weeks

9.pianos

10.guitars

11.cases 

12.bikes

13.chemists

14.tents

15.chalks

16.villages

17.(éo biết)

18.countries

Triệu Thúy Quỳnh
12 tháng 2 2020 lúc 15:57

1. dogs 

2.games

3.flies

4.sundays

Khách vãng lai đã xóa
nguyen yen nhi
Xem chi tiết
Minh nhật
3 tháng 8 2019 lúc 20:58

Viết vậy ko mỏi tay à

  ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k

Peach
3 tháng 8 2019 lúc 20:59

Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"

1. parent => PARENTS

2. armchair => ARMCHAIRS

3. table => TABLES

4. engineer => ENGINEERS

5. desk => DESKS

6. couch => COUCHS

7. basket => BASKETS

8. year => YEARS

9. stool => STOOLS

10. window => WINDOWS

11. nurse => NURSES

12. street => STREETS

13. classroom => CLASSROOMS

14. family => FAMILIES

15. bush =>  BUSHES

16. bag => BAGS

17. stereo => STEREOS

18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé. 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

Lê Mai Phương
3 tháng 8 2019 lúc 21:02

/s/:parents,streets,baskets,

/z/:armchairs,year,sister,bag,classrooms,stools,engineer,tables

/iz/couches,brushes,nurses,stereos,families,

co be trong mo
Xem chi tiết
Phạm Việt Anh
3 tháng 7 2018 lúc 8:52

1 . an armchair - armchairs

2 . a board - boards

3 . a lamp - lamps

4 . a door - doors

5 . a window - windows

6 . a doctor - doctors

7 . a city - cities

8 . a leaf - leafs

9 . a bag - bags

10 . a telephone - telephones

11 . a cat - cats

12 . a chair - chairs

13 . an ox - oxes

14 . a basket - baskets

15 . a cow - cows

16 . a half - halfs

17 . a cup - cups

ủng hộ nhé~~

Anh Alay
3 tháng 7 2018 lúc 8:48

1.armchairs

2.broad

3, lamps 

4, doors

5, windows

6, doctors

7, cities 

8. leaves

9, bags

10, telephones 

11, cats 

12 chairs

13, oxes

14, baskets

15, cows

16, halfs

17, cups

Tk mk nhas

9, 

Nguyễn Mai Anhh
3 tháng 7 2018 lúc 8:50

1.two armchairs

2.two boards

3.two lamps

4.two doors

5.two wimdows

6.two doctors

7.two cities

8.two leaves

9.two bags

10.two telephones

11.two cats

12.two chairs

13.two oxen

14.two baskets

15.two cows

16.two halves

17.two cups

tk mk nha mn!!chúc bạn hk tốt

tranducanh
Xem chi tiết
Huỳnh Trăm
18 tháng 2 2020 lúc 12:06

a) Dấu hiệu là điểm bài thi học kì của 100 học sinh lớp 7 của một trường Trung học Cơ Sở Hòa Bình. Số các dấu hiệu là 100
b) Bảng tần số
 

Giá trị (x) 1 2 4 5 6 7 8 910111213141516171819 
Tần số (n) 2 1 2 4 6 8 9101311 8 8 4 6 3 2 3 1N=100

Nhận xét: Giá trị lớn nhất là 19, giá trị nhỏ nhất là 1; tần số lớn nhất là 13, tần số nhỏ nhất là 1.

Khách vãng lai đã xóa
co be trong mo
Xem chi tiết
Phạm Việt Anh
3 tháng 7 2018 lúc 7:27

1 . a book - books

2 . a pen - pens

3 . a class - classes

4 . a classroom - classrooms

5 . a country - countries

6 . a key - keys

7 . a box - boxes

8 . a pencil - pencils

9 . an eraser - erasers

10 . a day - days

ủng hộ nhé~~

Sakura Akari
3 tháng 7 2018 lúc 7:34

1. a book - books

2. a pen - pens

3. a class - classes

4. a classroom - classrooms

5. a country - countries

6. a key - keys

7. a box - boxes

8. a pencil - pencils

9. an  eraser - erasers

10. a day - days

Nguyễn Thị Phương Uyên
3 tháng 7 2018 lúc 9:13

1. books

2. pens

3. classes

4. classrooms

5. countries

6. keys

7. boxes

8. pencils

9. erasers

10. days

tung1 nguyen
Xem chi tiết
Bagel
5 tháng 7 2023 lúc 20:28

1 fast

2hard

3 late

4 highly

5 slowly

6 far

7 early

8  nearly

9 quickly

10 happily

--------------------

1 typist

2 worker

3 teacher

4  cook

5 student

6 singer

7 driver

8 player

9 runner

10 reader

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2019 lúc 15:04

1. third

2. ninth

3. twentieth

4. sixth

5. twelfth

6. first

7. thirty-first

8. seventeenth

9. second

10. twenty-third

11. fifteenth

12. eighth

13. fifth

14. eleventh

15. twenty-fourth

16. tenth

17. seventh

18. twenty-eighth

19. fifteenth

20. thirteenth

Đỗ Đức Hà
17 tháng 10 2021 lúc 22:25

1. third

2. ninth

3. twentieth

4. sixth

5. twelfth

6. first

7. thirty-first

8. seventeenth

9. second

10. twenty-third

11. fifteenth

12. eighth

13. fifth

14. eleventh

15. twenty-fourth

16. tenth

17. seventh

18. twenty-eighth

19. fifteenth

20. thirteenth

nếu đúng thì k mình nha

Khách vãng lai đã xóa
Hân Nguyễn
Xem chi tiết