Hi my name is Mary.What your.........?Hello Mary I'm Nam.nice to.........meet you,Mary.Nice to meet you,..........
Hello/ hi . nice to meet you
What’s your name? my name is……………….
How are you? I’m fine . thanks
How old are you? I’m ….
Where are you from? I’m from……………..
What’s your favorite toy/ animal/ color? đặt câu always/ sometime/ never.
1. I’d like…………….
2. Woul you like some………………..?
Yes, please
No, thank
so sánh nhất
What’s the ……………..
must/ mustn’t
Khuyên bạn nên làm gig hay không nên làm gì đó
1: was/ were/ wasn’t / weren’t + ago
Câu nói có hay không có gì đó cách đây bao lâu
Hello/ hi . nice to meet you
What’s your name? my name is……………….
How are you? I’m fine . thanks
How old are you? I’m ….
Where are you from? I’m from……………..
What’s your favorite toy/ animal/ color? đặt câu always/ sometime/ never.
1. I’d like…………….
2. Woul you like some………………..?
Yes, please
No, thank
so sánh nhất
What’s the ……………..
must/ mustn’t
Khuyên bạn nên làm gig hay không nên làm gì đó
1: was/ were/ wasn’t / weren’t + ago
Câu nói có hay không có gì đó cách đây bao lâu ai
1. Hello, my name is......( Mai, one)
2. How.....( Do, does) you spell your name?
3. Hello. Nice to.....( Meel, meet) you.
thanks
1. Hello, my name is......( Mai, one)
2. How.....( Do, does) you spell your name?
3. Hello. Nice to.....( Meel, meet) you.
t
1. Hello, my name is Mai
2. How do you spell your name ?
3. Hello. Nice to meet you.
Chúc bạn học tốt
Sắp xếp các câu sau thành hội thoại
1. Hello, Tom. Nice to meet you again
2. Nice to see you. How are you, Mary?
3. Hi, Mary
4. I am very fine, thank you. And how about you, Tom?
5.Oh, nice to meet you, David
6.Iam very fine, too
7. Oh, that's great
8. Tom, this is David
9. Hi, Tom. Nice to meet you, too. I am from London
(2) 1. Hello, Tom. Nice to meet you again (3) 2. Nice to see you. How are you, Mary?
(1) 3. Hi, Mary (4) 4. I am very fine, thank you. And how about you, Tom?
(7) 5.Oh, nice to meet you, David
(5) 6.Iam very fine, too
(9) 7. Oh, that's great (6) 8. Tom, this is David
(8) 9. Hi, Tom. Nice to meet you, too. I am from London
Đây bạn nha:
Xin chào, tên tôi là Mark. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ London của Anh. Hôm nay học kỹ năng giao tiếp (kỹ năng giao tiếp). I read 1 stence (tôi đọc 1 câu): Xin chào, Anna, rất vui được gặp. Bạn có khỏe không, tôi ổn. Vậy bạn đến từ đâu. Tôi đến từ London. Ồ, bạn đến từ California. California là tốt đẹp. Mmm, bạn đến từ Ameriaca. Bạn là người Mỹ. Vì vậy, tốt
Tạm biệt
Xin chào, tôi tên là Mark. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ London của Anh. Hôm nay học kỹ năng giao tiếp (kỹ năng giao tiếp). I read 1 stence (tôi đọc 1 câu): Xin chào, Anna, rất vui được gặp. Bạn có khỏe không, tôi ổn. Vậy bạn đến từ đâu. Tôi đến từ London. Ồ, bạn đến từ California. California là tốt đẹp. Mmm, bạn đến từ Ameriaca. Bạn là người Mỹ. Vì vậy, tốt. Tạm biệt
hello my name is Phong Nice to meet you dịch hộ zới
xin chào tôi tên là Phong, rất vui được gặp bạn.
Xin chào, tên tôi là Phong. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào, tôi là Phong. Rất vui được gặp bạn.
HT @leducthanh
Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước
do , name, What, an, too
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ___________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ___________ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Đáp án là:
1. name
Câu hỏi tên bạn là gì là “what’s your name?”
2. too
“Too” có nghĩa là “cũng”, dùng khi nhắc lại ý giống ng trước.
3. What
Để hỏi người kia cùng câu hỏi, ta dùng “what about you?” (còn bạn thì sao?)
4. an
An đứng trước nguyên âm “e” của từ English.
5. do
Câu hỏi là do thì câu trả lời cũng phải là do.
Hello,my name is Linh Vy,I live in Canada but I from Vietnam and nice to meet you
may be right nice too meet you how long do you live in there can you talk to me more about there , i think it so funny because i don't go there yet
II, Sắp xếp các câu sau để có bài hội thoại hoàn chỉnh:
1. Hello, Tom. Nice to meet you again.
2. Nice to see you. How are you, Mary.
3. Hi, Mary.
4. I'm very fine, thank you. And how about you, Tom?
5. Oh, nice to meet you, David
6. I'm very fine,too
7. Oh, that's great.
8. Tom, this is David
9. Hi, Tom. Nice to meet you, too. I'm from Lon Don
II, Sắp xếp các câu sau để có bài hội thoại hoàn chỉnh:
1. Hello, Tom. Nice to meet you again.
2. Nice to see you. How are you, Mary.
3. Hi, Mary.
4. I'm very fine, thank you. And how about you, Tom?
5. Oh, nice to meet you, David
6. I'm very fine,too
7. Oh, that's great.
8. Tom, this is David
9. Hi, Tom. Nice to meet you, too. I'm from Lon Don
3-1-2-4-8-5-9-7
1. Hello, Tom. Nice to meet you again.
3. Hi, Mary.
2. Nice to see you. How are you, Mary?
4. I'm very fine, thank you. And how about you, Tom?
6. I'm very fine, too.
8. Tom, this is David
9. Hi, Tom. Nice to meet you, too. I'm from Lon Don
5. Oh, nice to meet you, David
7. Oh, that's great.